Từ vựng về phòng ăn trong tiếng Hàn
Các bạn còn nhớ kiến thức từ vựng mình chia sẻ ở 2 bài viết trước về bếp và gia vị không ạ. Bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn từ vựng về phòng ăn trong tiếng Hàn nè, các bạn cùng xem những hình ảnh dưới đây và lưu về luyện tập thêm nhé. Chăm chỉ như những con ong để đạt được kiến thức hữu ích, và có kết quả tốt sau quá trình học nào.
Đọc thêm:
>>Từ vựng về gia vị trong tiếng Hàn.
>>Học tiếng Hàn Quốc, tôi có nên học tiếng Hàn không.
Từ vựng về phòng ăn trong tiếng Hàn
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về phòng ăn qua hình ảnh:
뒷문 dwitmun cửa sau/ back door
초 cho nến/ candle
큰 칼 keun kal dao to/ carving knife
의자 uija ghế/ chair
식탁 siktak bàn ăn/ dinner table
Bạn tìm được hay đang học tiếng Hàn tại trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, chất lượng tại Hà Nội chưa.
Nếu các bạn chưa tìm được thì hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html,
để xem chi tiết các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu như tiếng Hàn sơ cấp đến giao tiếp thành thạo như khóa tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK, hay học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu nè và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ và mục đích đã đặt ra các bạn nhé.
포크 pokeu cái nĩa/ fork
나이프 naipeu dao/ knife
후추 huchu hạt tiêu/ pepper
접시 jeopsi đĩa/ plate
통닭구이 tongdakgui gà quay nguyên cả con/ roast chicken
샐러드 saelreodeu sa lát/ salad
소금 sogeum muối/ salt
찬장 chanjang tủ bếp/ sideboard
숟가락 suggarak thìa, muỗng/ spoon
창문 changmun cửa sổ/ window
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về phòng ăn
Vậy là chúng ta đã cùng nhau học từ vựng về phòng ăn trong tiếng Hàn rồi các bạn ạ. Bài học này các bạn đã nắm được những phần nào rồi, hãy cùng nhau chăm chỉ học tập, rèn luyện để sớm nắm được nhiều kiến thức và áp dụng thật tốt những gì đã học vào trong thực tế nào.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét