Tiếng Hàn chủ đề từ vựng về thức ăn và nhà hàng

 Các bạn đã học được bao nhiêu chủ đề trong Hàn ngữ rồi, hôm nay mình gửi đến các bạn chủ đề hay gặp thường ngày nè, đó chính là kiến thức tiếng Hàn chủ đề từ vựng về thức ăn và nhà hàng. Các bạn hãy cùng xem từ vựng dưới đây và lưu về học, chia sẻ với bạn bè của mình cùng trau dồi nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt. 


Đọc thêm:

>>Tiếng Hàn chủ đề từ vựng về thời tiết qua hình ảnh.

>>Học tiếng Hàn dễ hay khó, các bạn cùng thảo luận nhé.


Tiếng Hàn chủ đề từ vựng về thức ăn và nhà hàng

Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về thức ăn và nhà hàng:

음식   thức ăn, đồ ăn    / food

양식   món ăn kiểu Tây/ Western food

양식집  quán ăn theo kiểu Tây.   / Western food restaurant

중식 món Trung Quốc  / Chinese food

중식집 quán ăn Trung Quốc/ Chinese food restaurant


Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn uy tín, chất lượng ở khu vực Hà Nội chưa ạ, sau mình mình xin mách nhỏ với các bạn một trung tâm đào tạo các trình độ tiếng Hàn: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, tiếng Hàn phiên dịch, tiếng Hàn biên dịch, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, luyện ôn TOPIK, tiếng Hàn cô dâu… đảm bảo các bạn sẽ hài lòng khi học. 

Hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu sau này và trình độ hiện giờ nào:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.


한식 món ăn Hàn Quốc / Korean food

한식집 quán ăn Hàn Quốc  / Korean food restaurant

들다/ to dine

뭘 드시겠습니까?  Bạn muốn gì?   / What would you like to eat?

지금 몇 시입니까?Mấy giờ rồi? / What time is it now?

시  giờ/ time

몇  mấy, vài/ what

지금    bây giờ / now

배   bụng / stomach

고프다  đói bụng  / to be hungry

배가 고픕니다. Tôi đói bụng/I am hungry

식당에 갑시다. Hãy đến nhà hàng. / Let's go to a restaurant.

식당 phòng ăn, nhà ăn, quán ăn/ restaurant

좋아하다   thích/ to like

무슨 음식을 좋아하십니까?Bạn thích loại món ăn gì?/ What kind of food do you like?

한식을 좋아합니다.Tôi thích đồ ăn Hàn Quốc/ I like Korean food.

덥지요? Có nóng không?/ It's hot, isn't it?

덥다 nóng, sốt. / to be hot (temperature or weather)

덥습니다. Nóng. / Yes, it is hot.

여부세요, 여기 물 좀 주십시오./ Excuse me. Please give me some water.

물  nước/ water

주다  cho, giao cho/ to give

뭘 잡수시겠습니까? Bạn muốn ăn gì?/ What would you like to eat?

잡수시다  mời cơm  / to eat

저는 냉면을 먹겠습니다.Tôi sẽ ăn mì lạnh/ I would like to have the naengmyon.

냉면  mì lạnh/ naengmyon

먹다  ăn/ to eat

그럼    nếu vậy thì/ then

불고기  Bulgogi, món thịt nướng  / bulgogi

시키다 gọi, đặt (món ăn, thức uống)/ to order

그럼, 불고기하고 냉면 시키시다.Sau đó, hãy làm bulgogi và naengmyeon. / Then let's order bulgogi and naengmyon.

맛  vị / taste

불고기 맛이 어떻습니까? Bulgogi có vị như thế nào?/ How does the bulgogi taste?

참 맛이 있습니다.Nó có vị rất ngon. / It tastes very good.

thật sự / very

이것 좀 잡수십시오. Lấy cái này./ Try some of this.

이것이 모엇입니까?Cái này là cái gì? / What is it?

오이김치입니다. Đây là kim chi dưa chuột. / It is cucumber kimchi.

오이  quả dưa chuột/ cucumber

맵다  vị cay / to be spicy

맵습니까? Nó cay không?/ Is it spicy?

아니오, 맵지 않습니다.Không, nó không cay./ No, it isn't spicy.

불고기 더 시킬까요?Tôi có nên gọi thêm bulgogi không? / Should we order some more bulgogi?

더 thêm, hơn/ more

아니오, 많이 먹었습니다. Không, tôi đã ăn rất nhiều./ No, I have eaten a lot.

그럼, 차를 마십시다. Vì vậy, chúng ta hãy uống trà. / Then let's have something to drink.

마시다   uống/ to drink

인삼차가 어떻습니까? Trà nhân sâm như thế nào?/ How about some ginseng tea?

인삼차   trà sâm/ ginseng tea

차  trà/ tea

저는 커피를 마시겠습니다. Tôi sẽ uống cà phê./ I'll have some coffee.

여보세요, 인삼차하고 커피를 주십시오. Xin lỗi, cho tôi trà nhân sâm và cà phê./ Excuse me. Please give us some tea and some coffee.

나는 한 시에 점심을 먹습니다.Tôi ăn trưa lúc 1h./ I have lunch at one o'clock.

점심  bữa trưa/ lunch

나는 한국 음식을 줗아합니다. Tôi thích món ăn Hàn Quốc/ I like Korean food.

오늘은 친구와 같이 식당에 갔습니다.Hôm nay tôi đã đến nhà hàng cùng với bạn./ Today I went to a restaurant with a friend.

오늘  hôm nay/ today

비빔밥하고 냉면을 시켰습니다. Tôi đã gọi món bibimbap và naengmyeon. / We ordered bibimpap and naengmyon.

그 집 음식이 참 맛이 있었습니다.Thức ăn ở nhà đó rất ngon. / The food at the restaurant was good.

값도 비싸기 않았습니다. Giá cũng không đắt./The price was reasonable, too.

값    giá  / price

아가씨도 친절했습니다 Cô gái cũng tử tế./ The waitress was nice, too.

아가씨  cô gái/ waitress

친절하다   tử tế, niềm nở  / to be kind




Kiến thức mình gửi đến các bạn ở trên đây - Tiếng Hàn chủ đề từ vựng về thức ăn và nhà hàng, các bạn đã nắm được bao nhiêu rồi. Kiến thức dễ dàng học các bạn nhỉ, mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được và chinh phục được ngôn ngữ trong thời gian sắp tới.

Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây

Từ vựng Hàn ngữ chủ đề về gia đình