Chủ đề lãng mạn và tình yêu trong tiếng Hàn
Trong chúng ta ai ai đều cũng có một tình yêu đặc biệt các bạn nhỉ, tình yêu đôi lứa của các bạn trải qua như thế nào; Nhiều cặp đôi yêu nhau 4,5 năm cuối cùng lại không đến được với nhau, nhưng cũng có nhiều cặp đôi mới quen nhau được vài 3 tháng đã kết hôn rồi. Trên đời này không có vấn đề gì là không thể xảy ra các bạn nhỉ.
Các bạn có thích một tình yêu đầy lãng mạn không ạ? bài viết hôm nay mình chia sẻ với các bạn học chủ đề lãng mạn và tình yêu trong tiếng Hàn, các bạn hãy cùng xem kiến thức thú vị này ở dưới đây nhé.
Đọc thêm:
>>Mẫu câu hỏi đường, chỉ đường trong tiếng Hàn.
>>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Chủ đề lãng mạn và tình yêu trong tiếng Hàn
Học tiếng Hàn chủ đề lãng mạn và tình yêu qua một số hình ảnh dưới đây nhé các bạn:
만나서 반가워요.Mannaseo bangawoyo. Rất vui được gặp anh/em./ Nice to meet you.
안녕하세요. Annyeonghaseyo.Xin chào/ Hello.
안녕 Annyeong. Chào/ Hi
여기 앉아도 될까요? Yeogi anjado doelkkayo? Tôi có thể ngồi đây không?/ Can I sit here?
(이름)입니다. (ireum)imnida. Tôi là(tên). I’m (name).
성함을 여쭤봐도 될까요? Seonghameul yeojjwobwado doelkkayo? Tôi có thể hỏi tên của bạn được không?/ May I ask your name?
Các bạn đang quan tâm đến khóa học tiếng Hàn từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo tại một trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội. Các khóa học tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, luyện biên dịch, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động, tiếng Hàn cô dâu.
Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng, hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nhé các bạn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
어디선가 우리 만난 적 있지 않나요? Eodiseonga uri mannan jeok itji annayo? Chúng ta chưa từng gặp nhau ở đâu đó phải không?. Don't I know you from somewhere?
여기서 뭐 하세요? Yeogiseo mwo haseyo? Cậu làm gì ở đây thế? What are you doing here?
다시 만나고 싶어요. Dasi mannago sipeoyo. Tôi muốn gặp bạn một lần nữa/ I would like to meet you again.
"정말 ~다 Jeongmal ~da You are so ~
고마워요. Gomawoeyo. Thanks.
잘생겼다 jalsaenggyeotda Đẹp trai quá/ handsome"
아름답다 areumdapda đẹp/ beautiful
친절하다 chinjeolhada tử tế, niềm nở/ kind
멋지다 meotjida ngầu, tuyệt vời/ cool
사랑스럽다 sarangseureopda đáng yêu, dễ thương/ lovely
재미있다 jaemiitda thú vị/funny
흥미롭다 heungmiropda hứng thú, hứng khởi/interesting
BASIC ROMANCE WORDS
여자친구 yeojachingu bạn gái/ girlfriend
남자친구 namjachingu bạn trai/ boyfriend
마음 maeum trái tim/ heart
키스 kiseu hôn/ kiss
데이트 deiteu ngày tháng, cuộc hẹn/ date
포옹 poong ôm/ hug
사랑 sarang tình yêu/ love
웃는 얼굴이 아름다워요. Unneun eolguri areumdawoyo. Khuôn mặt cười thật đẹp./ Your smile is beautiful.
머리가 좋네요. Meoriga jonneyo. Bạn thông mình. / You're smart!
헤어 스타일이 마음에 들어요. Heeo seutairi maeume deureoyo.Tôi thích kiểu tóc của bạn/ I like your hairstyle.
아름다워요. Areumdawoyo. Bạn thật đẹp./ You look gorgeous.
눈이 아름다워요. Nuni areumdawoyo.Đôi mắt thật đẹp./ You have beautiful eyes.
옷을 잘 입으시네요. Oseul jal ibeusineyo. Bạn ăn mặc đẹp./ You are very stylish.
안목이 있네요. Anmogi inneyo. Có con mắt tinh tường./ You have good taste.
잘생기셨네요. Jalsaenggisyeonneyo.Bạn đẹp trai/ You're handsome.
대단하네요. Daedanhaneyo.Đáng kinh ngạc/ You are amazing.
말솜씨가 좋네요. Malsomssiga jonneyo. Bạn giỏi ăn nói./ You have a way with words.
재킷이 잘 어울려요. Jaekisi jal eoullyeoyo.Chiếc áo khoác có vẻ tốt./ That jacket looks nice on you.
정말 재밌으세요. Jeongmal jaemisseuseyo.Bạn thực sự thú vị./ You are very funny.
"유혹 멘트 yuhok menteu Pick-up lines.
내년 이맘때도 우리 같이 웃어요.Naenyeon imamttaedo uri gachi useoyo.Vào thời gian này năm tới, chúng ta sẽ cùng lại cười với nhau.This time next year, let’s be laughing together."
다음 주 토요일 시간 있어요? Daeum ju toyoil sigan isseoyo?Bạn có thời gian vào thứ Bảy tới không?/ Do you have time next Saturday?
나랑 사귈래요?Narang sagwillaeyo? Bạn có muốn hẹn hò với tôi không?/ Will you go out with me?
이 영화 티켓이 한 장 더 있어요.I yeonghwa tikesi han jang deo isseoyo. Tôi có một vé nữa cho bộ phim này./ I have extra ticket for this movie...
제 한국어 선생님이 돼 주실래요?Je hangugeo seonsaengnimi dwae jusillaeyo? Bạn sẽ là giáo viên tiếng Hàn của tôi chứ?/ Will you be my Korean teacher?
언제 결혼하고 싶어요?Eonje gyeolhonhago sipeoyo? Khi nào bạn muốn kết hôn?/ When do you want to get married?
저랑 저녁 식사 하실래요?Jeorang jeonyeok siksa hasillaeyo? Bạn có muốn ăn tối với tôi không?/ Would you like to have dinner with me?
가장 좋아하는 ~ 뭐예요? Gajang joahaneun ~ mwoyeyo? ~ yêu thích của bạn là gì?/ What is your favorite ~ ?
색 saek color/ màu sắc
영화 yeonghwa phim/ movie
노래 norae bài hát/ song
숫자 sutja số/ number
배우 baeu diễn viên/ actor
가수 gasu ca sĩ/ singer
책 chaek sách/ book
음식 eumsik đồ ăn/ food
Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn chủ đề lãng mạn và tình yêu trong tiếng Hàn ở bài viết này rồi, các bạn thấy chủ đề này khá hay phải không ạ. Hãy cứ luôn giữ vững tinh thần học tập chăm chỉ học tập rèn luyện, để sớm nhận được một kết quả tốt sau quá trình học các bạn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét