Mẫu câu hỏi đường, chỉ đường trong tiếng Hàn
Chủ đề mình chia sẻ với các bạn hôm nay đó là mẫu câu hỏi đường, chỉ đường trong tiếng Hàn. Dưới đây, mình đã tổng hợp những gì về chủ đề này trong một số hình ảnh, các bạn hãy tham khảo kiến thức và lưu về học nhé. Hãy luôn học tập tốt, chinh phục ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất có thể nhé.
Đọc thêm:
>>Học tiếng Hàn từ vựng chủ đề nói chuyện hàng ngày.
>>Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn thường hay sử dụng.
Mẫu câu hỏi đường, chỉ đường trong tiếng Hàn
Học tiếng Hàn chủ đề mẫu câu hỏi, chỉ đường:
~에 어떻게 가요? ~e eotteoke gayo? Làm thế nào để đến được ~?/ How do I get to the ~?
저기요. ~ 어디 있는지 아세요? Jeogiyo. ~ eodi inneunji aseyo? Xin lỗi, bạn biết ~ ở đâu không? Excuse me, do you know where the ~ is?
여기 근처에 ~ 있어요? Yeogi geuncheoe ~ isseoyo? ~ có gần đây không? Is there a ~ near here?
Bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn chất lượng, uy tín và tốt tại Hà Nội chưa. Mình chia sẻ với các bạn một trung tâm sau đây, đảm bảo các bạn ưng ý, hãy click vào đường dẫn sau để tham khảo các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện biên dịch, luyện ôn Topik tiếng Hàn, tiếng Hàn xuất khẩu lao động, tiếng Hàn cô dâu, tiếng Hàn du học. Các bạn hãy sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ và mục tiêu sau này nhé.
~ 여기서 멀어요? ~ yeogiseo meoreoyo? ~ có xa đây không? / Is the ~ far from here?
Directions
좌회전하다 jwahoejeonhada rẽ trái/ turn left
우회전하다 uhoejeonhada rẻ phải/ turn right
직진하다 jikjinhada đi thẳng/ go straight
지나가다 jinagada đi qua/ go past
코너에 koneoe góc, khúc quẹo/ at the corner of
옆에 yeope bên cạnh/ next to
반대편에 bandepyeone phía đối diện/ opposite
사이에 saie giữa/ between
Taking the Bus or Train
이 버스 ... 가나요? I beoseu ... ganayo? Có phải Xe buýt này đi… không? Does this bus go to ~?
다음 정류장은 어디예요? Daeum jeongnyujangeun eodiyeyo? Điểm dừng tiếp theo là ở đâu?/ What’s the next stop?
요금이 얼마예요? Yogeumi eolmayeyo? Giá vé là bao nhiêu?/ How much is the fare?
버스 beoseu xe buýt/ bus
버스 정류장 beoseu jeongnyujang trạm dừng xe buýt/ bus stop
지하철 jihacheol xe điện ngầm/ subway
기차역 gichayeok ga tàu hoả/ train station
Taking the Taxi
여기서 우회전해 주세요. Yeogiseo uhoejeonhae juseyo. Vui lòng rẽ phải tại đây./ Turn right here, please.
직진해 주세요. Jikjinhae juseyo. Hãy đi thẳng./ Go straight, please.
...까지 얼마예요? ...kkaji eolmayeyo? Đến ... bao nhiêu?/ How much is it to ~?
이곳으로 가 주실래요? Igoseuro ga jusillaeyo? Can you take me to this place?Bạn có thể đưa tôi đến nơi này?
여기서 내릴게요.Yeogiseo naerilgeyo. Tôi sẽ xuống đây./ I will get off here.
이 호텔로 가 주세요. I hotello ga juseyo. Vui lòng đến khách sạn này./ To this hotel, please.
Hãy luôn là người chủ động học ngoại ngữ, kiên trì, cố gắng, chủ đề ngày hôm nay - Mẫu câu hỏi đường, chỉ đường trong tiếng Hàn các bạn nhớ lưu về luyện tập thêm nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm, hẹn gặp lại các bạn trong chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét