Tiếng Hàn từ vựng về chủ đề trường học qua hình ảnh

 Các bạn có từng nhớ chủ đề trường học mình chia sẻ trước đây không ạ, hôm nay chúng ta cùng tiếp tục học một số từ vựng về chủ đề này nhé. Dưới đây là kiến thức Tiếng Hàn từ vựng về chủ đề trường học qua hình ảnh, minh họa từ vựng và một số câu nói trong lớp học thường được sử dụng. Các bạn hãy xem và lưu về luyện tập nhé, chúc các bạn học tập tốt.


Đọc thêm:

>>Tiếng Hàn từ vựng về chủ đề siêu thị.

>>Học tiếng Hàn Quốc, tôi có nên học tiếng Hàn không.


Tiếng Hàn từ vựng về chủ đề trường học qua hình ảnh

Học tiếng Hàn từ vựng chủ đề trường học qua hình ảnh:


시계     sigye            đồng hồ/clock

화재 경보기     hwajae gyeongbogi     còi báo hoả hoạn/ fire alarm

세계 지도    segye jido   bản đồ thế giới/ segye jido

공책   gongchaek   quyển vở/ notebook

연필     yeonpil    bút chì/ pencil

책상   chaeksang   bàn học/ desk

의자    uija  ghế/ chair


Các bạn đang tìm trung tâm học tiếng Hàn tại Hà Nội chất lượng, uy tín và tốt nhất, đào tạo các khóa học từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, học tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện thi Topik, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động(EPS TOPIK).

Sau đây, các bạn nhanh nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết về các khóa học nói trên và sớm đăng ký một khóa học phù hợp nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html


펜   pen             bút/ pen   

교과서   gyogwaseo  sách giáo khoa/  textbook

영사기   yeongsagi máy chiếu/ yeongsagi

단상   dansang   bục, bệ/  podium  

모니터   moniteo   màn hình/ monitor

스크린   seukeurin    màn ảnh/ screen

매직펜    majikpen     bút dạ/ marker

화이트 보드   hwaiteu bodeu    bảng trắng/ whiteboard


대답해 주세요.   Daedaphae juseyo.  trả lời   / Please answer me.

교과서를 보세요.   Gyogwaseoreul boseyo.  

Nhìn vào sách giáo khoa./ Please look at your textbook.

듣고 따라해 보세요.  Deutgo ttarahae boseyo. 

Lắng nghe và lặp lại./ Please listen and repeat.

혹시 질문이 있으면 하세요.   Hoksi jilmuni isseumyeon haseyo.  

Nếu bạn có câu hỏi, hãy hỏi/  If you have any questions, please ask.

질문 있어요?   Jilmun isseoyo?  Bạn có câu hỏi nào không? Do you have a question?

적어 주세요.  Jeogeo juseyo.  xin vui lòng ghi lại nó./ Please write it down.

한 번 더요.   Han beon deoyo.   1 lần nữa/ Once again, please.

천천히요.  Cheoncheonhiyo.    Chầm chậm, từ từ/ Slowly, please.

공책 좀 빌려 줘.  Gongchaek jom billyeo jwo. Làm ơn cho tôi mượn quyển vở/ Please lend me your notebook.

책 10쪽을 펴세요.  Chaek sip jjogeul pyeoseyo.  Mở trang 10 của cuốn sách

조용히 하세요.  Joyonghi haseyo. Hãy yên lặng.

읽어 보세요.  Ilgeo boseyo. Please read it.


수학           suhak           toán học/ mathematics

화학  hwahak          hóa học/  chemistry

생물  saengmul   sinh học

지리  jiri    địa lý/ geography

체육           cheyuk           thể dục/ physical education

역사           yeoksa           lịch sử/ history

미술           misul          mỹ thuật/  art

음악  eumak     âm nhạc/ music


몸이 안 좋아요. 오늘은 이만 가도 될까요?   Momi an joayo. Oneureun iman gado doelkkayo? Tôi không được khỏe. Tôi có thể được miễn trong ngày không?/  I don’t feel well. Can I be excused for the day?

버스가 안 와서 늦었어요.   Beoseuga an waseo neujyeosseoyo. 

Tôi đến muộn vì xe bus không đến/   I am late because the bus did not show up.

누가 제 책을 훔쳐 갔어요.   Nuga je chaegeul humchyeo gasseoyo. 

Ai đó đã lấy cắp sách của tôi./ Someone stole my books.

개가 숙제를 먹어 버렸어요.   Gaega sukjereul meogeo beoryeosseoyo.

Con chó đã ăn bài tập về nhà của tôi./ My dog ate my homework.



Hình ảnh: từ vựng tiếng Hàn về trường học


Tiếng Hàn từ vựng về chủ đề trường học qua hình ảnh, mình gửi đến các bạn trên đây không khó học đúng không ạ. Mình mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được kiến thức ở trên đây, hãy luôn cố gắng, chăm chỉ luyện tập thường xuyên các bạn nhé.

Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây

Từ vựng Hàn ngữ chủ đề về gia đình