Tiếng Hàn mẫu câu và từ vựng chủ đề động từ

 Các bạn đã nắm được bao nhiêu động từ trong tiếng Hàn rồi ạ, bài viết này mình chia sẻ với các bạn học tiếng Hàn mẫu câu và từ vựng chủ đề động từ ở các hình ảnh dưới đây. 

Các bạn hãy kéo xuống xem và share kiến thức về trau dồi thêm nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt.


Đọc thêm:

>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về địa lý.

>>Học tiếng Hàn với giáo viên Hàn Quốc có thực sự tốt không.


Tiếng Hàn mẫu câu và từ vựng chủ đề động từ

Học động từ trong tiếng Hàn qua một số hình ảnh dưới đây nào:


요리하다   yorihada   nấu ăn/ cook

마시다          masida           uống/ drink

먹다           meokda    ăn/ eat

듣다            deutda           nghe/ listen

낮잠자다   natjamjada   ngủ trưa/ nap

쇼핑하다    syopinghada           mua sắm/ shop

구경하다   gugyeonghada    ngắm nhìn/ sightsee


Bạn muốn học tiếng Hàn xuất khẩu, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cô dâu, tiếng Hàn biên phiên dịch, tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik, luyện biên dịch, luyện phiên dịch tiếng Hàn tại trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt nhất ở Hà Nội, nhưng chưa tìm thấy.

Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn trung tâm sau đây, đào tạo tất cả các khóa học trên, các bạn hãy nhấp chuột vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học, và hãy sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ, mục tiêu các bạn muốn đạt được nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.


노래하다   noraehada           hát/  sing

스트레칭하다  seuteurechinghada  Giãn cơ/ stretch 

생각하다  saenggakhada  nghĩ, suy nghĩ/  think

기다리다   gidarida          chờ đợi/ wait

걷다  geotda          đi bộ/ walk

부르다  bureuda    kêu, gọi/ call

할수있다   halsuitda  có thể/ can

오다  oda   đến/ come

자르다  jareuda          cắt/  cut

하다  hada            làm, tiến hành/ do

가다    gada           đi/ go

돕다   dopda      giúp, giúp đỡ/  help

만들다   mandeulda            làm ra, tạo ra/ make

돌아오다   doraoda    quay về, trở lại/ return

타다   tada   cưỡi/ ride

보다   boda           nhìn, ngắm, xem/ see

쓰다/싸용하다  sseuda/sayonghada   dùng, sử dụng/ use 


묻다   mutda           hỏi/ ask

듣다   deutda      nghe/ hear

읽다     ikta             đọc/ read

말하다   malhada   nói/ speak

공부핟다    gongbuhada     học, học tập/ study

가르치다     gareuchida   dạy/ teach

이해하다    ihaehada     hiểu biết/ understand

쓰다    sseuda    viết, chép/  write.


열다   yeolda   mở/ open

시작하다   sijakhada     bắt đầu/ begin

밀다      milda    đẩy/ push  

켜다   kyeoda   bật/ turn on

닫다      datda      đóng/ close

끝내다     ggeutnaeda   kết thúc/  finish

당기다     danggida      lôi, kéo/ pull

끄다     ggeuda    tắt, dập/ turn off

뭐하고 있어요?  Mwohago isseoyo?  Bạn đang làm gì đấy?/ What are you doing?

저는 TV를 보고 있어요. eoneun TVreul bogo isseoyo?/ Tôi đang xem tivi. I’m watching TV

뭐 할거예요?   Mwo halgeoyeyo?   Bạn sẽ làm gì?/What will you do tomorrow?

저는 여행할 거예요.  Jeoneun yeohaenghal geoyeyo. Tôi sẽ đi du lịch./ I will travel

어제 뭐 했어요?   eoje mweo haesseoyo?  Bạn đã làm gì ngày hôm qua?/ What did you do yesterday?

극장에 갔어요.   geukjange gasseoyo.  Tôi đã đi đến rạp chiếu phim./ I went to the cinema.



Chủ đề ngày hôm nay các bạn đã học được hết chưa, Tiếng Hàn mẫu câu và từ vựng chủ đề động từ - kiến thức không quá khó để nhằn phải không các bạn. Mong rằng các bạn sẽ sớm chinh phục được ngôn ngữ này ạ.

Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây

Từ vựng Hàn ngữ chủ đề về gia đình