Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng thức ăn(phần 3)

Các bạn thân mến, mình gửi đến các bạn tiếp phần 3 kiến thức tiếng Hàn chủ đề từ vựng về thức ăn. Các bạn
xem và lưu về học nhé, kiến thức dưới đây các bạn hãy lưu về học và luyện tập nhiều hơn nữa nhé. Hãy cố
gắng chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này.
Đọc thêm:

Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng thức ăn(phần 3)


음식이름   eumsig-ileum       → tên thức ăn/ food name
설탕    seoltang   → đường/ sugar
사탕   satang    → kẹo/ candy
과자    gwaja    → bánh ngọt, bánh quy/ a snack, a cookie, a biscuit
떡국    tteoggug    → canh tteok/ rice-cake soup
생선구이     saengseongu-i      → cá nướng/ grilled, fried, or baked fish (with seasonings)
갈비   galbi    → sườn/ grilled beef ribs
김치     gimchi     → kimchi 

Các bạn quan tâm và có nhu cầu học Hàn ngữ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, luyện thi
Topik I, II, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, xuất khẩu lao động tiếng Hàn, học tiếng Hàn sơ cấp,
trung cấp, hãy xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Hàn tại: 

참기름     chamgileum   → dầu mè/ Sesame oil
비빔밥    bibimbap → món cơm trộn
밀가루    milgalu    → bột lúa mì/ Flour
식용유    sig-yong-yu   → dầu ăn/ cooking oil
식초    sigcho      → giấm/ Vinegar
된장      doenjang   → tương đậu nành/ Soybean paste
고추장   gochujang   → tương ớt/ Red pepper paste
소금   sogeum     → muối/ salt
김     gim   → lá kim/ dried laver
계란      gyelan   → trứng/ an egg
두부      dubu      → đậu phụ/ tofu
소주      soju       → rượu Soju/ soju
맥주    maegju      → Bia/ beer
술        sul     → Rượu/ liquor, alcoholic beverage
양주     yangju   → rượu tây/ Foreign wine/liquors
차    cha   → trà/ tea
커피    keopi       → cà phê/ coffee
홍차      hongcha      → hồng trà, trà đen/ black tea
녹차       nogcha   → trà xanh/ green tea
인삼차   insamcha      → Trà nhân sâm/ Ginseng tea
주스     juseu     → Nước ép/ juice
우유      uyu     → sữa bò/ milk
물       mul       → nước/ water
음료수     eumlyosu    → nước uống/ a beverage
호두    hodu      → quả óc chó/ walnuts
땅콩      ttangkong    → lạc/ peanuts
옥수수     ogsusu   → ngô/ corn
콩    kong    → đậu/ Beans
보리      boli    → lúa mạch/ Barley
쌀       ssal      → gạo/ (uncooked) rice
곡식      gogsig        → ngũ cốc/ Cereals or grain
감          gam   → quả hồng/ Persimmon
복숭아       bogsung-a     → quả đào/ a peach
과일      gwail       → trái cây/ fruit
마늘        maneul     → tỏi/ garlic
고추       gochu      → quả ớt/ spicy red or green pepper
버섯     beoseos       → nấm/ Mushroom
파     pa      → hành lá/ green onion
양파     yangpa     → hành tây/ onion
당근     dang-geun     → Cà rốt/ a carrot
고구마   goguma        → Khoai lang/ Sweet potato
감자   gamja   → Khoai tây/ a potato
깻잎  kkaes-ip    → Lá mè/ sesame leaf
상추    sangchu     → Rau diếp/ Lettuce
배추   baechu    → Bắp cải Hàn Quốc/ Korean cabbage

Hãy chăm chỉ học tập thật tốt để có kết quả như mục tiêu đã đặt ra nhé các bạn, học tiếng Hàn chủ đề từ vựng
thức ăn phần 3 trên đây các bạn học được đúng không ạ. Hãy cố gắng để có kết quả xứng đáng với những gì đã
bỏ ra nhé các bạn.

Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây

Từ vựng Hàn ngữ chủ đề về gia đình