Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng thức ăn(phần 2)
Các bạn thân mến, mình gửi đến các bạn học tiếng Hàn chủ đề từ vựng thức ăn(phần 2), ở bài viết trước mình
cũng đã chia sẻ với các bạn một phần rồi, các bạn đã nắm được rồi chứ ạ. Kiến thức dưới đây, phần 2 này mình
nghĩ các bạn sẽ sớm nắm được thôi. Chăm chỉ nhé các bạn.
cũng đã chia sẻ với các bạn một phần rồi, các bạn đã nắm được rồi chứ ạ. Kiến thức dưới đây, phần 2 này mình
nghĩ các bạn sẽ sớm nắm được thôi. Chăm chỉ nhé các bạn.
Đọc thêm:
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng thức ăn(phần 2)
음식 eumsig → thức ăn/ Food
한식 hansig → món ăn Hàn Quốc/ Korean food
양식 yangsig → món ăn phương tây/ Western food
일식 ilsig → món ăn Nhật/ Japanese food
중국음식 jung-gug-eumsig → món ăn Trung Quốc/ chinese food
밥 bab → cơm
맛없다 mas-eobsda → vô vị, không ngon/ to be tasteless, to not be delicious
Các bạn quan tâm và có nhu cầu học Hàn ngữ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn
trung cấp, biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện thi Topik I, II, hãy xem chi tiết các
khóa học tại:
trung cấp, biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện thi Topik I, II, hãy xem chi tiết các
khóa học tại:
빵 ppang → bánh mì/ bread
달다 dalda → ngọt/ to be sweet
짜다 jjada → mặn/ to be salty
국수 gugsu → Mì/ Noodles
안주 anju → đồ ăn vặt/ Appetizers for alcohol
시다 sida → chua/ to be sour
싱겁다 sing-geobda → tươi/ to taste bland/flat, unsalted
수박 subag → dưa hấu/ a watermelon
국 gug → súp/ soup
생선 saengseon → cá(để ăn) fish (for eating)
반찬 banchan → món ăn phụ/ side dishes
떡 tteog → bánh gạo/ a rice cake
야채 yachae → rau/ vegetables (not 채...)
오이 oi → dưa chuột/ a cucumber
불고기 bulgogi → thịt bò hay thịt lợn cắt lát mỏng/ bulgogi (thinly sliced seasoned beef or pork)
시키다 sikida → đặt hàng (thực phẩm)/ to order (food) (not 주...)
잡채 jabchae → món trộn hỗn hợp mì, rau và thịt/ a mixed dish of noodles, vegetables and meat
맵다 maebda → cay/ to be spicy
간장 ganjang → nước tương/ soy sauce
딸기 ttalgi → dâu tây/ a strawberry
포도 podo → nho/ grape(s)
잡수시다 jabsusida → ăn thôi(kính ngữ)/ to eat (honorific)
사과 sagwa → quả táo/ an apple
사이다 saida → rượu táo/ a clear soda
식사하다 sigsahada → một bữa ăn/ to have a meal
밤 bam → hạt dẻ/ a chestnut
콜라 kolla → cola
배 bae → quả lê/ the stomach
라면 lamyeon → mì ramen/ ramen noodles
쓰다 sseuda → viết, sử dụng, cay đắng/ To write, to use, to be bitter
돈까스 donkkaseu → Thịt lợn cốt lết/ pork cutlet
생선회 saengseonhoe → gỏi cá/ sliced raw fish
자장면 jajangmyeon → mì đen/ blackbean noodles
짬뽕 jjamppong → mì Jjambbong/ Chinese hot noodle
만두 mandu → Bánh bao/ dumplings
떡볶이 tteogbokk-i → Tteokbokki(bánh gạo cay)/ spicy rice cake dish
김밥 gimbab → cơm cuộn rong biển/ rice rolled in seaweed
설렁탕 seolleongtang → Súp xương bò/ ox bone soup
삼계탕 samgyetang → gà hầm sâm/ ginseng chicken soup
김치찌개 gimchijjigae → canh kim chi/ kimchi stew
된장찌개 doenjangjjigae → canh đậu tương/ Soybean paste stew
냉면 naengmyeon → mì lạnh/ cold noodles
Kiến thức trên đây các bạn nhớ lưu về học nhé, học tiếng Hàn chủ đề thức ăn phần 2 không quá khó với các
bạn phải không. Cố gắng nắm được những kiến thức này nhé các bạn. Chúc các bạn sớm hoàn thành được
mục tiêu chinh phục Hàn ngữ.
bạn phải không. Cố gắng nắm được những kiến thức này nhé các bạn. Chúc các bạn sớm hoàn thành được
mục tiêu chinh phục Hàn ngữ.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét