Tiếng Hàn từ vựng tua, địa điểm và các từ vựng liên quan về du lịch
Nhắc đến du lịch các bạn có cảm nghĩ thế nào, mình chia sẻ với các bạn tiếng Hàn từ vựng về tua, địa điểm
và các từ vựng liên quan về du lịch.
và các từ vựng liên quan về du lịch.
Dưới đây là kiến thức mình đã tổng hợp về chủ đề này, các bạn hãy xem và lưu về học nhé. Chúc các bạn
luôn học tập tốt.
luôn học tập tốt.
Đọc thêm:
Tiếng Hàn từ vựng tua, địa điểm và các từ vựng liên quan về du lịch
여행 상품: Tua du lịch
국내 여행: du lịch trong nước
해외여행: du lịch nước ngoài
배낭여행: du lịch ba lô
수학여행: tham quan thực tế
신혼여행: du lịch tuần trăng mật
가족 여행: du lịch gia đình
패키지여행: du lịch trọn gói
크루즈 여행: du lịch đường biển
골프여행: du lịch chơi gôn
Bạn có nhu cầu, quan tâm học tiếng Hàn từ cơ bản đến biên phiên dịch, giao tiếp thành thạo, sơ cấp, trung cấp,
các bạn hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng hàn tại link sau nhé:
các bạn hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng hàn tại link sau nhé:
Địa điểm du lịch trong tiếng Hàn
초원: thảo nguyên
해수욕장: bãi tắm biển
국립공원: công viên quốc gia
유적지: khu di tích
고궁: cố cung
호수: hồ
사찰: chùa chiền
온천: suối nước nóng
계곡: khe suối
놀이공원: công viên vui chơi, giải trí
박물관: viện bảo tàng
섬: đảo
사막: sa mạc
델타: vùng châu thổ
석회암 동굴: hang đá vôi
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến lịch trình du lịch:
계획을 세우다: lên kế hoạch
예약하다: đặt chỗ trước
일정을 짜다: lập lịch trình
변경하다: thay đổi
취소하다: hủy bỏ
출발하다: xuất phát
도착하다: đến nơi
출국하다: xuất cảnh
입국하다: nhập cảnh
Từ vựng tiếng Hàn khác liên quan đến du lịch:
여권: hộ chiếu
비자: visa, thị thực
항공권: vé máy bay
여행자수표: ngân phiếu du lịch
여행자 보험: bảo hiểm du lịch
숙박 시설: chỗ ở
성수기: mùa cao điểm
비수기: mùa vắng khách
세계 문화유산: di sản văn hóa thế giới
Từ vựng tiếng Hàn liên quan khác:
고객: quý khách
뽑히다: được chọn
입술 보호제: son dưỡng môi
곡창지대: kho thóc, vựa lúa
야외: dã ngoại
자외선차단제: kem chống nắng
나룻배: thuyền nhỏ, đò chèo
운전면허: bằng lái xe
피로회복: xua tan mệt mỏi
당일: ngày đó(ngày xảy ra sự kiện)
유용하다: hữu ích
해수욕: bãi biển
동반: đồng hành
이동수단: phương tiện di chuyển
문화유산: di sản văn hóa
인기를끌다: tạo sự nổi tiếng, giành được tiếng tăm
봉사활동: hoạt động từ thiện
이교차: chênh lệch nhiệt độ trong ngày
Tiếng Hàn từ vựng về du lịch trên đây các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi, hãy chăm chỉ, rèn luyện, trau dồi để
nắm được nhiều kiến thức nhé các bạn. Đừng quên theo dõi blog của mình để không bỏ lỡ bất cứ chủ đề nào nhé.
nắm được nhiều kiến thức nhé các bạn. Đừng quên theo dõi blog của mình để không bỏ lỡ bất cứ chủ đề nào nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét