Chủ đề học tiếng Hàn về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày
Cuộc sống hàng ngày chúng ta vẫn luôn diễn ra với các công việc và thói quen, các bạn đã học chủ đề tiếng
Hàn về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày chưa. Để nâng cao kiến thức và giao tiếp thành thạo trước hết các bạn
học chủ đề xung quanh cuộc sống, vì như vậy các bạn có thể vừa học lại vừa thực hành luôn.
Hàn về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày chưa. Để nâng cao kiến thức và giao tiếp thành thạo trước hết các bạn
học chủ đề xung quanh cuộc sống, vì như vậy các bạn có thể vừa học lại vừa thực hành luôn.
Bài viết này mình chia sẻ với các bạn chủ đề học tiếng Hàn về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày, các bạn hãy
xem danh sách và học tập tốt nhé.
xem danh sách và học tập tốt nhé.
Đọc thêm:
Các bạn yêu thích đất nước của xứ sở kim chi, các bạn muốn học ngôn ngữ của đất nước này, hãy xem chi
tiết khóa học tiếng Hàn tại:
tiết khóa học tiếng Hàn tại:
để đăng ký và sớm học tiếng Hàn các bạn nhé.
Chủ đề học tiếng Hàn về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày
Danh sách từ vựng tiếng Hàn chủ đề cuộc sống hàng ngày:
STT
|
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
일상 생활
|
sinh hoạt hàng ngày
|
2
|
먹다 meoktta
|
ăn/ eat
|
3
|
요리하다 yorihada
|
nấu/ cook
|
4
|
가게 gage
|
cửa hàng/ shop
|
5
|
나가다 nagada
|
đi ra ngoài/ go out
|
6
|
샤워를 하다 syawoereul hada
|
tắm/ shower
|
7
|
신문을 읽다 sinmuneul iktta
|
đọc báo/ read the paper
|
8
|
일하다 ilhada
|
công việc, làm việc/ work
|
9
|
집안일을 하다 jibanireul hada
|
làm việc nhà/ do housework
|
10
|
쉬다 swida
|
nghỉ ngơi/ rest
|
11
|
꿈을 꾸다 kkumeul kkuda
|
mơ/ dream
|
12
|
꿈이 있다 kkumi itda
|
một giấc mơ/ have a dream
|
13
|
일어나다 ireonada
|
dậy/ get up
|
14
|
잠에서 깨다 jameseo kkaeda
|
thức dậy/ wake up
|
15
|
돌아오다 doraoda
|
trở lại, trả lại, quay lại/ return
|
16
|
이를 닦다 ireul dakda
|
đánh răng/ brush one's teeth
|
17
|
얼굴을 씻다 eolgureul ssitda
|
rửa mặt/ wash one's face
|
18
|
목욕하다 mogyokhada
|
tắm/ bathe
|
19
|
쇼핑 syoping
|
mua sắm/ shopping
|
20
|
자다 jada
|
ngủ/ sleep
|
21
|
컴퓨터를 사용하다 keompyuteoreul sayonghada
|
sử dụng máy tính/ use a computer
|
22
|
이메일을 확인하다 imeireul hwaginhada
|
kiểm tra mail/ check e-mail
|
23
|
신문을 읽다 sinmuneul iktta
|
đọc một tờ báo/ read a newspaper
|
24
|
공부하다 gongbu
|
học/ learn
|
25
|
봐다
|
nhìn, xem/ look
|
26
|
마시다
|
uống/ drink
|
27
|
가기
|
đi
|
28
|
오다
|
đến
|
29
|
듣다
|
nghe
|
30
|
운동하다
|
luyện tập thể thao
|
31
|
사다
|
mua
|
32
|
만나다
|
gặp gỡ
|
33
|
작다
|
nhỏ
|
34
|
많다
|
nhiều
|
35
|
재미있다
|
hay, thú vị
|
36
|
재미 없다
|
không hay
|
37
|
커피
|
cà phê
|
38
|
빵
|
bánh mì
|
39
|
우유
|
sữa
|
40
|
영화
|
phim
|
41
|
음악
|
âm nhạc
|
42
|
친구
|
bạn bè
|
43
|
크다
|
lớn
|
Trên đây là một số từ vựng liên quan đến cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của các bạn, các bạn dùng những từ
trên đây để mô tả những thói của bản thân bằng tiếng Hàn để nhớ và luyện tập chăm chỉ hơn. Nếu có kiến thức
hay về chủ đề này hãy chia sẻ với mọi người cùng học và nâng cao khả năng về Hàn ngữ nhé.
trên đây để mô tả những thói của bản thân bằng tiếng Hàn để nhớ và luyện tập chăm chỉ hơn. Nếu có kiến thức
hay về chủ đề này hãy chia sẻ với mọi người cùng học và nâng cao khả năng về Hàn ngữ nhé.
Một số lưu ý cho các bạn về cách sử dụng, chuyển đổi một số tính từ, động từ để các bạn có thể sử dụng một
cách chính xác hơn.
cách chính xác hơn.
Trong tiếng Hàn, tính từ hoạt động như động từ mô tả, chúng có thể được kết hợp thành các thì khác nhau
giống như cách các động từ điển hình.
giống như cách các động từ điển hình.
- Hiện tại (viết):
Đối với tính từ, các bạn hãy sử dụng một hình thức từ điển như một hình thức viết thông thường. Tuy nhiên,
động từ sẽ có các hình thức từ điển và hình thức viết.
động từ sẽ có các hình thức từ điển và hình thức viết.
- Hiện tại (nói):
- Từ gốc có phụ âm cuối, 받침 trước các nguyên âm sẽ được chuyển như sau:
- ㅏ hoặc ㅗ + phụ âm cuối, 받침 → loại bỏ 다 thành 아
Ví dụ: 작다 → 작아: nhỏ
- ㅓ, ㅜ or ㅣ + phụ âm cuối, 받침 → loại bỏ 다 thành 어
Ví dụ: 굵다 → 굵어: dày
- Từ gốc có ‘ㅏ’ là nguyên âm + ‘ㅎ’ phụ âm cuối , 받침 → chuyển ‘ㅏ’ thành ‘ㅐ’, bỏ ‘ㅎ’.
Ví dụ: 노랗다 → 노래: vàng
- Từ gốc có ‘ㅂ’ là phụ âm cuối, 받침 → loại bỏ ‘ㅂ다’, thành ‘워’.
Ví dụ: 뜨겁다 → 뜨거워 nóng
두껍다 → 두꺼워 dày
- Từ gốc kết thúc với ‘하’ → đổi ‘하’ thành ‘해’
Ví dụ: 지루하다 → 지루해 nhàm chán
- Từ gốc kết thúc ‘ㅡ’ không có phụ âm cuối → thay đổi ‘ㅡ’ thành ‘ㅓ’.
Ví dụ: 크다 → 커 lớn
Từ kết thúc ‘ㅏ’ + ‘ㅡ’ → thay đổi ‘ㅡ’ thành ‘ㅏ’.
나쁘다 → 나빠 xấu
- Từ gốc kết thúc bằng ‘ㅣ’ không có phụ âm cuối → chuyển ‘ㅣ’ thành ‘ㅕ’
Ví dụ: 느리다 → 느려 chậm
Những lưu ý trên đây mình tổng hợp giúp các bạn, sẽ có những chỗ sai sót vì vậy các bạn hãy đưa ra ý kiến
của riêng mình và bình luận ở cuối bài viết nhé. Mình sẽ cố gắng chia sẻ với các bạn những kiến thức chính
xác và hữu ích nhất. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, sớm chinh phục được Hàn ngữ trong thời gian ngắn
nhất có thể.
của riêng mình và bình luận ở cuối bài viết nhé. Mình sẽ cố gắng chia sẻ với các bạn những kiến thức chính
xác và hữu ích nhất. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, sớm chinh phục được Hàn ngữ trong thời gian ngắn
nhất có thể.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét