Chủ đề từ vựng thành phố trong Hàn ngữ
Các bạn thân mến, hôm nay mình chia sẻ với các bạn chủ đề từ vựng thành phố trong Hàn ngữ. Các bạn hãy
xem danh sách từ vựng mình tổng hợp dưới đây về học và chia sẻ với những người bạn của mình nhé. Chủ
đề này sẽ rất cần thiết đối với các bạn, vì vậy hãy chăm chỉ học và trau dồi nhiều hơn về kiến thức nhé. Chúc
các bạn sớm chinh phục được Hàn ngữ trong thời gian ngắn nhất có thể.
xem danh sách từ vựng mình tổng hợp dưới đây về học và chia sẻ với những người bạn của mình nhé. Chủ
đề này sẽ rất cần thiết đối với các bạn, vì vậy hãy chăm chỉ học và trau dồi nhiều hơn về kiến thức nhé. Chúc
các bạn sớm chinh phục được Hàn ngữ trong thời gian ngắn nhất có thể.
Đọc thêm:
Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao, hãy xem chi tiết khóa học tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Chủ đề từ vựng thành phố trong Hàn ngữ
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thành phố
Danh sách từ vựng tiếng Hàn chủ đề thành phố:
STT
|
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
도시 dosi
|
thành phố/ city
|
2
|
도시 지도 dosi jido
|
bản đồ thành phố/ city map
|
3
|
공항 gonghang
|
sân bay/ airport
|
4
|
묘지 myoji
|
nghĩa trang/ cemetery
|
5
|
자전거 도로 jajeongeo dolo
|
đường xe đạp/ bike path
|
6
|
차량 chalyang
|
xe/ vehicle
|
7
|
공원 gong-won
|
công viên/ park
|
8
|
범죄 beomjoe
|
tội phạm/ crime
|
9
|
소화전 sohwajeon
|
vòi/ hydrant
|
10
|
분수 bunsu
|
đài phun nước/ fountain
|
11
|
우편 번호 (ZIP)
upyeon beonho (ZIP)
|
mã bưu chính (ZIP)/ postal code (ZIP)
|
12
|
네온 불빛 ne-on bulbich
|
đèn neon/ neon light
|
13
|
스카이 라인 seukai lain
|
đường chân trời/ skyline
|
14
|
터널 teoneol
|
đường hầm/ tunnel
|
15
|
마을 ma-eul
|
làng/ village
|
16
|
여행사 yeohaengsa
|
văn phòng du lịch/ tourist office
|
17
|
급수탑 geubsutab
|
Tháp nước/ water tower
|
18
|
감옥 gam-og
|
nhà tù/ prison
|
19
|
타워 tawo
|
Tháp/ tower
|
20
|
가로등 galodeung
|
đèn đường/ street light
|
21
|
술집 suljib
|
quán rượu/ pub
|
22
|
관광지 gwangwangji
|
điểm tham quan/ sights
|
23
|
공원 벤치 gong-won benchi
|
ghế đá công viên/ park bench
|
24
|
전화 부스 jeonhwa buseu
|
bốt điện thoại/ phone booth
|
25
|
구시가지 gusigaji
|
phố cổ/ old town
|
26
|
주차장 juchajang
|
bãi đậu xe/ parking lot
|
27
|
오페라 opela
|
nhạc kịch/ opera
|
28
|
나이트 클럽 naiteu keulleob
|
câu lạc bộ đêm/ night club
|
29
|
우체통 uchetong
|
hộp thư/ mailbox
|
30
|
이웃 ius
|
hàng xóm/ neighborhood
|
31
|
역사적 명소
yeogsajeog myeongso
|
mốc, mang tính bước ngoặt/ landmark
|
32
|
쓰레기 sseulegi
|
rác/ garbage
|
33
|
항구 hang-gu
|
bến cảng/ harbor, harbour
|
34
|
소방대 sobangdae
|
đội cứu hỏa/ fire brigade
|
35
|
호텔 hotel
|
khách sạn/ hotel
|
36
|
박람회 baglamhoe
|
hội chợ/ fair
|
37
|
시위 siwi
|
cuộc biểu tình/ demonstration
|
38
|
영화관 yeonghwagwan
|
Rạp chiếu bóng/ cinema
|
39
|
카리용 kaliyong
|
chuông hòa âm/ carillon
|
40
|
수도 sudo
|
thủ đô/ capital
|
41
|
아파트 apateu
|
chung cư/ apartment building
|
42
|
배 항구 bae hang-gu
|
bến cảng thuyền/ boat harbor
|
43
|
대도시 daedosi
|
thành phố lớn/ big city
|
44
|
은행 eunhaeng
|
Băng ghế/ bench
|
Chủ đề từ vựng thành phố trong Hàn ngữ trên đây các bạn đã học được nhiều chưa, chúng ta những người
trẻ tuổi học và trau dồi ngoại ngữ cần phải chăm chỉ, nỗ lực, luôn luôn bồi dưỡng cho bản thân những kiến
thức mới nhất để có thể bắt kịp được với nhịp sống của mọi người các bạn nhé. Chúc các bạn thành công
trên con đường phía trước.
trẻ tuổi học và trau dồi ngoại ngữ cần phải chăm chỉ, nỗ lực, luôn luôn bồi dưỡng cho bản thân những kiến
thức mới nhất để có thể bắt kịp được với nhịp sống của mọi người các bạn nhé. Chúc các bạn thành công
trên con đường phía trước.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét