Học tiếng Hàn chủ đề về máy bay

Các bạn thân mến, bài viết trước mình và các bạn học tiếng Hàn về chủ đề sân bay, hôm nay chúng ta cùng
học tiếng Hàn chủ đề về máy bay nhé. Dưới đây mình tổng hợp một số từ vựng và câu nói chủ đề này, các
bạn cùng học và lưu về củng cố kiến thức nhé. Chúc các bạn sớm chinh phục được Hàn ngữ trong thời
gian sớm.
Đọc thêm:
Bạn quan tâm và muốn học tiếng Hàn, xem chi tiết các khóa học tiếng Hàn tại: trung tâm học tiếng Hàn.

Học tiếng Hàn chủ đề về máy bay



Danh sách các từ vựng chủ đề máy bay



STT
Tiếng Hàn
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
1
비행기  bihaenggi  
Máy bay/ airplane
2
일등석  ilddeungseok  
hạng nhất/ first class
3
고급석 (goh-geup-suk)
Hạng thương gia/ Business class
4
일반석 일반석(n) ilbanseok    
hạng phổ thông/ economy class
5
승무원  seungmuwon   
tiếp viên hàng không/ flight attendant
6
조종사  jojongsa  
phi công/ pilot
7
비행  bihaeng  
chuyến bay/ flight
8
좌석 번호  jwaseok beonho  
Số chỗ ngồi/ seat number
9
좌석  jwaseok  
chỗ ngồi/ seat
10
좌석 벨트  jwaseok belteu  
Dây an toàn/ seat belt
11
시차    sicha
Chênh lệch múi giờ/ time difference
12
멀미  meolmi  
Buồn nôn, say/ motion sickness
13
담요  damnyo  
chăn/ blanket
14
멀미용 봉지    meolmiyong bongji  
túi ốm, túi bệnh, Túi buồn nôn/ sick bag
15
선실  seonsil
cabin    
16
구명조끼  gumyeongjokki  
áo phao, áo cứu hộ/ life jacket
17
창가 쪽 좌석 changga jjok jwaseok  
ghế ngồi kề cửa sổ/ window seat
18
베개  begae  
gối/ pillow
19
(머리 위의) 짐칸 (meori wiui) jimkan   
khoang lưu trữ trên không/
overhead storage compartment
20
비상구  bisangu  
cửa thoát hiểm/ emergency exit
21
통로 쪽 좌석 tongno jjok jwaseok  
Ghế lối đi/ aisle seat
22
부양 장치  buyang jangchi  
Thiết bị nổi/ flotation device
23
탑승권  Tapseung-gwon  
Thẻ lên máy bay/ Boarding pass
24
내국인  Naegook-in
Người Hàn Quốc trở về đất nước/
Koreans returning to the country
25
외국인    Wegook-in
Người nước ngoài vào nước/
Foreigners entering the country


Một số câu nói cho bạn trên máy bay:

  • 뭐 마실 것/ 먹을 것 좀 주세요. Maw mashil gut / mugeul gut jom jooseyo.
Tôi muốn một cái gì đó để uống / một cái gì đó để ăn./ Could I have a drink/something to eat, please?
  • 식사 시간에 깨워주세요. Shiksa shigan e kgaewo jooseyo.
Đánh thức tôi dậy vào giờ ăn./ Please wake me up for a meal.
  • 몇시에 도착해요?  Myut shi e dochak haeyo?
Chúng ta sẽ đến lúc mấy giờ?/ What time will we arrive?
  • 구토봉투 좀 주세요.  Gooto bongtoo jom jooseyo.

Xin vui lòng cho tôi một túi nôn/ An air-sickness bag, please.

Vậy là các bạn vừa học được thêm một chủ đề nữa trong tiếng Hàn là học tiếng Hàn về chủ đề máy bay. Trau dồi nhiều kiến thức và củng cố, luyện tập thường xuyên và sớm hoàn thành được mục tiêu chính giao tiếp thành thạo tiếng Hàn trong khoảng thời gian ngắn nhất có thể.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây

Từ vựng Hàn ngữ chủ đề về gia đình