Cùng học tiếng Hàn về chủ đề từ vựng rau quả
Các bạn học tiếng Hàn ngữ thân mến, các bạn đã học được nhiều chủ đề trong tiếng Hàn chưa, hôm nay chúng
ta cùng học tiếng Hàn về chủ đề từ vựng rau quả nhé. Rau quả các bạn cũng biết rồi đấy, thực phẩm không thể
thiếu trong những bữa ăn của chúng ta, rất là quan trọng đúng không. Bây giờ chúng ta vào chủ đề chính ngày
hôm nay thôi nào. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
ta cùng học tiếng Hàn về chủ đề từ vựng rau quả nhé. Rau quả các bạn cũng biết rồi đấy, thực phẩm không thể
thiếu trong những bữa ăn của chúng ta, rất là quan trọng đúng không. Bây giờ chúng ta vào chủ đề chính ngày
hôm nay thôi nào. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Bạn quan tâm, có nhu cầu học tiếng Hàn, xem chi tiết các khóa học tiếng Hàn tại:
trung tâm dạy tiếng Hàn.
trung tâm dạy tiếng Hàn.
Đọc thêm:
Cùng học tiếng Hàn về chủ đề từ vựng rau quả
Danh sách từ vựng tiếng Hàn về rau quả:
STT
|
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
야채 - yachae
|
rau/ vegetable
|
2
|
과일 - gwail
|
quả, trái cây/ fruit
|
3
|
사과 - sagwa
|
táo/ apple
|
4
|
오렌지 - oranji
|
cam/ orange
|
5
|
귤 - gyul
|
cam quýt/ mandarin orange
|
6
|
바나나 - banana
|
chuối/ banana
|
7
|
당근 - danggeun
|
cà rốt/ carrot
|
8
|
파인애플 - pineapple
|
dứa/ pineapple
|
9
|
복숭아 - boksoonga
|
đào/ peach
|
10
|
감자 - gamja
|
khoai tây/ potato
|
11
|
양파 - yangpa
|
củ hành/ onion
|
12
|
토마토 - tomato
|
cà chua/ tomato
|
13
|
상추 - sangchoo
|
rau diếp/ lettuce
|
14
|
올리브 - olive
|
ô liu/ olive
|
15
|
아몬드 - amond
|
hạnh nhân/ almond
|
16
|
호두 - hodoo
|
óc chó/ walnut
|
17
|
샐러리 - selleori
|
cần tây/ celery
|
18
|
블루베리 - beulluberi
|
việt quất/ blueberry
|
19
|
시리얼 - sirieol
|
ngũ cốc/ cereal
|
20
|
옥수수 - oksusu
|
ngô/ corn
|
21
|
오이 - oi
|
dưa chuột/ cucumber
|
22
|
포도- podo
|
nho/ grape
|
23
|
레몬 - lemon
|
chanh/ lemon
|
24
|
버섯 - beoseot
|
nấm/ mushroom
|
25
|
딸기 - ddalgi
|
dâu/ strawberry
|
26
|
수박 - soobak
|
dưa hấu/ watermelon
|
27
|
멜론 - mellon
|
dưa/ melon
|
28
|
마늘 - maneul
|
tỏi/ garlic
|
29
|
아보카도 - abocado
|
bơ/ avocado
|
30
|
콩 - cong
|
đậu/ bean
|
31
|
체리 - cherri
|
anh đào, cherry/ cherry
|
32
|
자두 - jadu
|
mận/ plum
|
33
|
키위 - kiwi
|
kiwi
|
34
|
딸기 - ttalgi
|
dâu tây/ strawberry
|
35
|
감 - gam
|
hồng/ persimmon
|
36
|
호박 - hobag
|
bí ngô/ pumpkin
|
37
|
시금치 - sigeumchi
|
rau dền/ spinach
|
38
|
파 - pa
|
hành lá/ spring onion
|
39
|
고추 - gochu
|
ớt/ chili pepper
|
40
|
두부 - dubu
|
đậu phụ/ tofu
|
41
|
부추 - buchu
|
hẹ/ chives
|
42
|
대파 - daepa
|
tỏi tây/ leek
|
43
|
무 - mu
|
củ cải/ radish
|
44
|
고구마 - goguma
|
khoai lang/ sweet potato, yam
|
45
|
콩나물 - kongnamul
|
giá đỗ/ bean sprouts
|
46
|
녹두 - nogdu
|
đậu xanh/ mung beans
|
47
|
브로콜리 - beulokolli
|
súp lơ/ Broccoli
|
48
|
상추 - sangchu
|
rau diếp/ Lettuce
|
49
|
물냉이 - mulnaengi
|
cải xoong/ Watercress
|
50
|
공심채 - gongsimchae
|
rau dền nước/ Water-spinach
|
51
|
배추 - baechu
|
bắp cải/ Cabbage
|
52
|
세이지 - seiji
|
ngải/ Sage
|
53
|
깻잎 - gaesip
|
tía tô/ Perilla Leaves
|
54
|
완두 - wandu
|
đậu/ Pea
|
55
|
가지 - gaji
|
cà tím/ Eggplant
|
Chúng ta đã cùng học tiếng Hàn về chủ đề từ vựng rau quả, bây giờ các bạn đã biết các loại rau quả chúng
ta hay ăn trong cuộc sống được gọi là gì trong tiếng Hàn rồi, hãy cố gắng, nỗ lực học tập, quyết tâm để đạt
được những kết quả tốt sau quá trình học nhé các bạn, thành công đang chờ chúng ta ở phía trước.
ta hay ăn trong cuộc sống được gọi là gì trong tiếng Hàn rồi, hãy cố gắng, nỗ lực học tập, quyết tâm để đạt
được những kết quả tốt sau quá trình học nhé các bạn, thành công đang chờ chúng ta ở phía trước.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét