Học tiếng Hàn về từ vựng hình dạng
Các bạn thân mến, bài viết ngày hôm nay mình chia sẻ với các bạn cùng học tiếng Hàn về từ vựng hình dạng,
các bạn xem và lưu lại học nhé. Xung quanh chúng ta luôn có những đồ dùng với hình dạng đa dạng phải
không các bạn, vì vậy mà chủ đề hôm nay cũng là một chủ đề hay, trang bị cho các bạn kiến thức cần thiết.
Cố gắng học tập tốt, chăm chỉ để đạt được những mục tiêu ngắn hạn đã đặt ra nhé.
các bạn xem và lưu lại học nhé. Xung quanh chúng ta luôn có những đồ dùng với hình dạng đa dạng phải
không các bạn, vì vậy mà chủ đề hôm nay cũng là một chủ đề hay, trang bị cho các bạn kiến thức cần thiết.
Cố gắng học tập tốt, chăm chỉ để đạt được những mục tiêu ngắn hạn đã đặt ra nhé.
Bạn có quan tâm, nhu cầu học tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao, có thể xem chi tiết tại: trung tâm dạy tiếng Hàn tại Hà Nội.
Đọc thêm:
Học tiếng Hàn về từ vựng hình dạng
Hình ảnh một số từ vựng tiếng Hàn về hình dạng
Danh sách từ vựng tiếng Hàn về hình dạng:
STT
|
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
모양 - moyang
|
hình dạng/ shape
|
2
|
원 - won
|
vòng tròn/ circle
|
3
|
둥근 - dunggeun
|
hình tròn/ circular
|
4
|
동그란 - donggeuran
|
tròn/ circular
|
5
|
타원 - tawon
|
hình bầu dục/ oval
|
6
|
달걀 - dalgyal
|
hình bầu dục/ oval
|
7
|
사각형 - sagakhyeong
|
tứ giác/ quadrangle
|
8
|
정사각형 - jeongsagakhyeong
|
hình vuông/ (regular) square
|
9
|
네모 - nemo
|
vuông/ square
|
10
|
직사각형 - jiksagakhyeong
|
hình chữ nhật/ rectangle
|
11
|
삼각형 - samgakhyeong
|
tam giác/ triangle
|
12
|
정삼각형 - jeongsamgakhyeong
|
tam giác đều/ equilateral triangle
|
13
|
직삼각형 - jiksamgakhyeong
|
tam giác vuông/ right-angled triangle
|
14
|
역삼각형 - yeoksamgakhyeong
|
tam giác ngược/ inverted triangle
|
15
|
오각형 - ogakhyeong
|
ngũ giác/ pentagon
|
16
|
육각형 - yukgakhyeong
|
lục giác/ hexagon
|
17
|
팔각 - palgakhyeong
|
hình bát giác/ octagon
|
18
|
다각형 - dagakhyeong
|
đa giác/ polygon
|
19
|
선- seon
|
hàng/ line
|
20
|
직선 - jikseon
|
đường thẳng/ straight line
|
21
|
나선 - naseon
|
xoắn ốc/ spiral
|
22
|
대각선 - daegakseon
|
đường chéo/ diagonal (line)
|
23
|
세모 - semo
|
tam giác/ triangle
|
24
|
마름모 - mareummo
|
hình thoi/ lozenge
|
25
|
부채 - buchae
|
hình quạt/ fan
|
26
|
자루 - jaru
|
hình túi/ bag
|
27
|
다이아몬드 - daiamondeu
|
hình thoi, kim cương/ diamond
|
28
|
바가지 - bagaji
|
hình bầu/ gourd
|
29
|
보름달 - boreumttal
|
tròn, trăng tròn/ full moon
|
30
|
반달 - bandal
|
bán nguyệt/ half-moon
|
31
|
초승달 - choseungttal
|
lưỡi liềm/ crescent
|
32
|
길쭉한 - giljjukan
|
dài/ long
|
33
|
뾰족한 - ppyojokan
|
nhọn/ pointed
|
34
|
넓적한 - neolpjjeokan
|
rộng/ wide
|
35
|
밋밋한 - mitmitan
|
phẳng/ plain and smooth
|
36
|
평평한 - pyeongpyeonghan
|
phẳng/ flat
|
37
|
울툴불퉁한 - ultungbultunghan
|
gồ ghề/ uneven
|
38
|
볼록한 - bollokan
|
lồi/ convex
|
39
|
주름진 - jureumjin
|
nhăn, sóng/ crease
|
40
|
통통한 - tongtonghan
|
tròn trịa/ plump
|
41
|
늘씬한 - neulssinhan
|
mảnh mai/ tall and thin
|
42
|
날씬한 - nalssinhan
|
mỏng/ thin
|
43
|
반듯한 - bandeutan
|
thẳng/ squarely
|
44
|
얇은 - yalbeun
|
mỏng/ thin (thing)
|
45
|
매끈한 - maekkeunhan
|
mịn/ smooth
|
Dù học tiếng Hàn hay ngôn ngữ khác, người học cần phải chủ động học tập, rèn luyện mỗi ngày thì mới có
kết quả tốt các bạn ạ. Với chủ đề ngày hôm nay học tiếng hàn từ vựng về hình dạng, mình nghĩ chủ đề này
cũng đơn giản với các bạn thôi, vì các bạn thấy đấy, xung quanh chúng ta không có đồ dùng gì là không có
hình dạng cả, các bạn học áp dụng vào thực tế thì nhớ nhanh hơn. Chúc các bạn học tập tốt.
kết quả tốt các bạn ạ. Với chủ đề ngày hôm nay học tiếng hàn từ vựng về hình dạng, mình nghĩ chủ đề này
cũng đơn giản với các bạn thôi, vì các bạn thấy đấy, xung quanh chúng ta không có đồ dùng gì là không có
hình dạng cả, các bạn học áp dụng vào thực tế thì nhớ nhanh hơn. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét