Cùng học tiếng Hàn về chủ đề bệnh viện

Anyeonghaseyo! - Chào các bạn, hôm nay chúng ta cùng học tiếng Hàn về chủ đề bệnh viện nhé. Các bạn đã
học chủ đề này chưa, nếu học rồi có thể xem lại kiến thức để trau dồi thêm nhé. Chủ đề ngày hôm nay chắc
chắn sẽ có ích cho các bạn, sẽ có lúc bạn cần đến khi học tập và làm việc tại Hàn Quốc trong thời gian dài.
Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Hàn tại trung tâm có thể xem tại: trung tâm tiếng Hàn tại Hà Nội.
Đọc thêm:


Cùng học tiếng Hàn về chủ đề bệnh viện




Hình ảnh một số từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện:


STT
Tiếng Hàn
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
1
병원 – byeong-won
bệnh viện/ hospital
2
의사 – eui-sa  
bác sĩ/ doctor
3
간호사 – gan-ho-sa  
y tá/ nurse
4
환자 – hawan-ja  
bệnh nhân/ patient
5
안내 – an-na
thông tin/ Information
6
접수 – jeop-su   
đăng ký/ registration
7
구급차 – gu-geup-cha   
xe cứu thương/ ambulance
8
응급실 – eung-geup-sil
phòng cấp cứu/ emergency room
9
진찰 – jin-chal
kiểm tra/ examination
10
진단 – jin-dan  
chuẩn đoán/ diagnosis
11
증상 – jeung-sang   
triệu chứng/ symptom
12
체온 – che-on  
nhiệt độ cơ thể/ body temperature
13
혈액형 – hyeol-ak-hyeong  
nhóm máu/ blood type
14
침대 - chimdae  
giường/ bed
15
수술 - susul
phẫu thuật/ surgery
16
청진기 - cheongjingi
ống nghe/ stethoscope
17
들것 - deul  
cáng/ stretcher
18
장갑 - jang-gab
găng tay/ glove
19
주사기 - jusagi
ống tiêm/ syringe
20
바늘 - baneul
kim/ needle
21
목다리 - mog dali
nạng/ crutch
22
마스크 - maseukeu
mặt nạ, khẩu trang/ mask
23
두통 - dutong  
nhức đầu/ headache
24
약 - yak  
thuốc/ medication
25
탈수 -  talsu
mất nước/ dehydration
26
심장마비 - Simjangmabi  
đau tim/ heart attack
27
일사병 -  ilsabyeong  
say nắng/ heatstroke
28
혈압 – hyeol-ap
huyết áp/ blood pressure
29
심박수 – sim-bak-su  
nhịp tim/ heart rate
30
알레르기– al-le-reu-gi  
dị ứng/ allergy
31
치료 – chi-ryo  
điều trị/ treatment
32
보험 - boheom
bảo hiểm/ Insurance
33
소아과 – so-a-gwa  
nhi khoa/ pediatrics
34
소아과 의사 – o-a-gwa eu-sa
bác sĩ nhi khoa/ pediatrician
35
성형외과 – seong-hyeong-oe-gwa  
phẫu thuật thẩm mỹ/ plastic surgery
36
안과 – an-gwa
nhãn khoa, khoa mắt/ ophthalmology
37
이비인후과 – i-bi-in-hu-gwa  
tai, mũi, họng/ ear, nose, and throat
38
정형외과 – jeong-heong-oe-gwa  
chỉnh hình/ orthopedics
39
치과 – chi-gwa  
nha khoa/ dentistry
40
피부과 – pi-bu-gwa  
da liễu/ dermatology
41
치과 의사 – chi-gwa eu-sa  
nha sĩ/ dentist
42
외과 의사 – oe-gwa eu-sa
bác sĩ phẫu thuật/ surgeon
43
열이 나다 - yeori nada   
bị sốt/ To have a fever
44
아프다 - apeuda  
bị bệnh, ốm/ To be ill, sick
45
쑤시다 - ssusida  
đau nhức/ To ache
46
온몸 - onmom  
toàn thân/ The whole body
47
기침 - gichim   
ho/ Cough
48
가래 - garae  
đờm/ Phlegm
49
코가 막히다 - koga makida  
nghẹt mũi/ Blocked Nose
50
감기몸살 - gamgi momsal  
cúm/ Flu
51
주사실 - jusasil   
phòng tiêm/ Injection room
52
처방전 - cheobangjeon  
toa thuốc/ Prescription
53
약국 - yakkuk  
hiệu thuốc/ Pharmacy
54
감기 - gamgi  
lạnh/ Cold
55
소화불량 - sohwabullyang  
khó tiêu/ Indigestion
56
기관지염 - gigwanjiyeom   
Viêm phế quản/ Bronchitis
57
폐렴 - pyeryeom   
Viêm phổi/ Pneumonia
58
염증- yeomjjeung  
Viêm/ Inflammation
59
복통 - boktong  
đau bụng/ Stomachache
60
치통 - chitong  
đau răng/ Toothache
61
신경통 - sin-gyeongtong  
đau dây thần kinh/ Neuralgia
62
암 - am  
ung thư/ Cancer
63
위암 - wiam
ung thư dạ dày/ Stomach cancer
64
간암 - ganam  
ung thư gan/ Liver cancer
65
폐암- pye-am   
ung thư phổi/ Lung cancer

Câu hỏi bạn sẽ được hỏi khi đến bệnh viện bác sĩ sẽ hỏi bạn:
  • 증세가 어때요?  (Jeungsega uhddaeyo?)
Các triệu chứng là gì?/ What are the symptoms?
Trả lời:
_______ 아파요.(_______ ahpayo.)  → ________đau. / _______ hurts.
  • 어디가 아프세요?(Udiga apeuseyo?)
Bạn bị đau ở đâu?/ Where do you have pain?
Nếu bạn không nhớ từ vựng trên cơ thể người, thì có thể hành động và nói cho bác sĩ biết bằng câu sau:
  • 여기가 아파요.(Yugiga apayo.)
Nó đau ở đây./ It hurts here.

  • 언제부터 아프셨어요?(Uhnjebutuh ahpeushyeossuhyo?)
Bạn đau từ khi nào?/ Since when were you in pain?
Trả lời:
_______ 부터요.(_______ butuhyo.) → Kể từ _____./ Since _______.

Một vài cụm từ có thể bác sĩ sẽ nói:
  • 심각하지 않아요.(Shimgakhaji ahnahyo.)
Nó không nghiêm trọng/ It’s not serious.
  • 검사가 더 필요해요.(Guhmsaga duh peelyohaeyo.)
Bạn cần kiểm tra thêm/ You need further examination.
  • 결과는 며칠 있으면 나와요. (Gyeolgwaneun myeochil isseumyun nawayo.)
Kết quả sẽ có trong vài ngày/ The results will come out in a couple days.
  • 며칠 푹 쉬세요.(Myuhchil pook shwiseyo.)
Nghỉ ngơi trong một vài ngày/ Rest for a couple days.
  • 일 하러 가실 수 있어요.(Eel haruh gashil soo issuhyo.)
Bạn có thể đi làm/ You can go to work.
  • 입원하셔야 돼요.(Eebwonhasyuhya dwaeyo.)
Bạn cần phải nhập viện./ You need to be hospitalized.
  • 수술해야 돼요.(Soosoolhaeya dwaeyo.)
Bạn cần phẫu thuật./ You need surgery.

Câu hỏi và từ vựng về tiếng Hàn chủ đề bệnh viện trên đây, các bạn lưu về học và chia sẻ với bạn bè kiến thức
này nhé. Đây sẽ là kiến thức các bạn cần thiết các bạn cần dùng đến khi gặp trường hợp.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Các nguyên âm tiếng hàn quốc - Học Hàn ngữ

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây