Học Hàn ngữ về từ vựng nghề nghiệp

Chào các bạn, các bạn đã học tiếng Hàn về chủ đề nghề nghiệp chưa, hôm nay mình xin chia sẻ với các bạn
danh sách từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, các bạn xem để khi có ai đó hỏi công việc của bạn là gì bằng
tiếng Hàn còn biết cách trả lời lại nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Hàn từ sơ cấp đến trung cấp, xem chi tiết tại: trung tâm dạy tiếng Hàn tại Hà Nội
Đọc thêm:

Học Hàn ngữ về từ vựng nghề nghiệp



Có 4 câu hỏi khi hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Hàn:
  • “직업이 뭐예요?” - jik-up-ee muh-ye-yo
Công việc của bạn là gì? (What is your job?) – lịch sự
  • “직업이 어떻게 되십니까?” - jik-up-ee uh-tuck-ke dwei-ship-ni-ka
Công việc của bạn là gì/ What is your job? – chính thức
  • 무슨 일 하세요?”/ moo-seun il ha-se-yo?
Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? – lịch sự
  • 무슨 일 하십니까?” - moo-seun il ha-ship-ni-ka?
Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? – chính thức
직업 - jik-up : có nghĩa là một công việc
무슨 일 - moo-seon-il: đề cập đến loại công việc
Để trả lời cho câu hỏi trên, các bạn trả lời theo cấu trúc:
  • 저는 tên công việc + 예요/이에요” - [Juh-neun tên công việc + ye-yo/ee-e-yo]
“저 - [Juh]”  là một hình thức lịch sự của “tôi” và “는 - [neun] ” là một điểm đánh dấu chủ đề bằng tiếng Hàn.
Khi nói đến động từ, bạn có thể sử dụng một trong các kết thúc sau: “예요 hoặc 이에요” trong một câu.
  • 예요 - [ye-yo] sẽ được dùng khi danh từ kết thúc bằng nguyên âm
  • 이에요 - [ee-e-yo] được sử dụng sau khi một danh từ kết thúc bằng một phụ âm


Danh sách các từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp:


STT
Tiếng Hàn
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
1
원예사 - wonyesa  
người làm vườn/ gardener
2
농부 - nongbu  
nông dân/ farmer
3
어부 - eobu  
ngư dân/ fisher
4
광부 - gwangbu
thợ mỏ/ miner
5
회계사 - hoegyesa
kế toán/ accountant
6
세무사 - semusa  
kế toán thuế/ licensed tax accountant
7
경리 - gyeongni   
nhân viên kế toán/ accounting clerk
8
연구원 - yeonguwon   
nhà nghiên cứu/ researcher
9
사무원 - samuwon
thư ký, nhân viên bán hàng/ clerk
10
정보처리사 - jeongbocheorisa   
bộ xử lý dữ liệu/ data processor
11
비서 - biseo  
thư ký/ secretary
12
은행원 - eunhaengwon   
chủ ngân hàng/ banker
13
건축가 - geonchukga   
kiến trúc sư/ architect
14
목수 - moksu
thợ mộc/ carpenter
15
배관공 - baegwangong   
thợ sửa ống nước/ plumber
16
벽돌공 - byeokdolgong  
thợ nề/ bricklayer
17
전기공 - jeongigong  
thợ điện/ electrician
18
토목기사 - tomokgisa   
kỹ sư xây dựng/ civil engineer
19
측량기사 - cheungnyanggisa  
kỹ sư khảo sát/ surveying engineer
20
우체부 - uchebu   
người đưa thư/ postman
21
배달원 - taekbaegisa  
người giao hàng/ delivery man
22
조종사 - jojongsa  
phi công/ pilot
23
기관사 - gigwansa
kỹ sư/ engineer
24
운전수 - unjeonsu  
lái xe/ driver
25
녹음기사 - nogeumgisa  
kỹ sư thu âm/ recording engineer
26
배우 - baeu  
diễn viên/ Actor
27
여배우 - yeobaeu  
Nữ diễn viên/ Actress
28
예술가 - yesulga  
nghệ sĩ/ Artist
29
회사원 - hoesawon
doanh nhân/ Businessman
30
사업가 - saeopga   
doanh nhân/ enterprising man
31
의사 - uisa   
bác sĩ/ Doctor
32
간호사 - ganhosa  
y tá/ Nurse
33
약사 - yaksa   
dược sĩ/ historical sketch
34
경찰 - gyeongchal
cảnh sát/ Policeman
35
가수 - gasu
ca sĩ/ Singer
36
학생 - hagsaeng  
học sinh, sinh viên/ Student
37
선생님 - seonsaengnim
giáo viên/ teacher
38
교수 - gyosu   
giáo sư/ professor
39
학자 - hakja  
học giả, học trò, học sinh/ scholar
40
인류학자 - illyuhakja   
nhà nhân loại học/ anthropologist
41
고고학자 - gogohakja  
nhà khảo cổ học/ archaeologist
42
물리학자 - mullihakja  
nhà vật lý/ physicist
43
주부 - jubu  
nội trợ/ homemaker
44
파출부 - pachulbu  
quản gia/ housekeeper
45
가정부 - gajeongbu   
quản gia/ housekeeper
46
영양사 - yeongyangsa
chuyên gia dinh dưỡng/ dietitian
47
의상디자이너 - uisangdijaineo  
nhà thiết kế thời trang/ fashion designer
48
요리사 - yorisa
đầu bếp/ chef
49
조리사 - jorisa  
đầu bếp/ cook
50
제빵사 - jeppangsa
thợ làm bánh/ baker
51
호텔지배인 - hoteljibaein  
quản lý khách sạn/ hotel manager
52
웨이터 - weiteo  
người phục vụ/ waiter
53
개표원 - gaepyowon   
người kiểm soát vé/ ticket examiner
54
판매원 - panmaewon
nhân viên bán hàng/ salesperson
55
의료기술자 - uiryogisulja
kỹ thuật viên y tế/ medical technician
56
물리치료사 - mullichiryosa   
vật lý trị liệu/ physical therapist
57
수의사 - suuisa  
bác sĩ thú y/ veterinarian
58
대통령 - daetongnyeong  
chủ tịch/ president
59
국회의원 - gukoeuiwon
đại biểu(thành viên của Quốc hội)/ member of National Assembly
60
변호사 - byeonhosa
luật sư/ lawyer
61
판사 - pansa
thẩm phán/ judge
62
검사 - geomsa  
công tố viên/ public prosecutor
63
군인 - gunin  
chiến sĩ/ soldier
64
형사 - hyeongsa  
thám tử/ detective
65
소방사 - sobangsa  
lính cứu hỏa/ fire fighter
66
청소부 - cheongsobu
người dọn dẹp/ cleaner
67
보호관찰관 - bohogwanchalgwan  
người giám hộ/ probation officer
68
위생감독관 - wisaenggamdokgwan
thanh tra vệ sinh/ sanitation inspector
69
출입국관리원 - huripgukgwalliwon    
nhân viên xuất nhập cảnh/ immigration control officer
70
교도관 - gyodogwan  
nhân viên trại giam/ prison officer
71
사회복지사 - sahoebokjisa  
nhân viên phúc lợi xã hội/ social welfare worker
72
이용사 - iyongsa
thợ cắt tóc/ barber
73
미용사 - miyongsa
thợ làm tóc/ hairdresser
74
경비원 - gyeongbiwon
bảo vệ/ guard
75
운동선수 - undongseonsu  
vận động viên/ player
76
작가 – jak-ga
nhà văn/ writer
77
기자 – gi-ja  
phóng viên/ reporter
78
프로그래머 – p-ro-g-ra-muh   
lập trình viên/ programmer
79
회사원 –  hoe-sa-won
nhân viên văn phòng/ office worker
80
공무원 – gong-moo-won
nhân viên chinh phủ/ government employee


Nghề nghiệp là một trong những chủ đề hay được đưa ra bàn luận trong những cuộc trò chuyện, vì vậy, chủ đề
học Hàn ngữ về từ vựng nghề nghiệp là một trong những chủ đề hay, cần học để có thể trò chuyện cùng mọi
người một cách thoải mái nhất. Chúc các bạn học tập tốt, đạt kết quả như mục tiêu đã đặt ra.

Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây

Từ vựng Hàn ngữ chủ đề về gia đình