Chủ đề từ vựng tiếng Hàn Quốc về nhà hàng
Chúng ta đã cùng nhau học tiếng Hàn được một số các chủ đề từ vựng tiếng Hàn trong những bài viết trước. Hôm nay mình chia sẻ với các bạn thêm
chủ đề nữa : chủ đề từ vựng tiếng Hàn Quốc về nhà hàng. Các bạn cùng xem từ vựng và một số cụm từ cần thiết
tại nhà hàng nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
chủ đề nữa : chủ đề từ vựng tiếng Hàn Quốc về nhà hàng. Các bạn cùng xem từ vựng và một số cụm từ cần thiết
tại nhà hàng nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Xem thêm:
Chủ đề từ vựng tiếng Hàn Quốc về nhà hàng
Danh sách từ vựng tiếng Hàn về nhà hàng:
STT
|
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
식당 - sikddang
|
nhà hàng/ restaurant
|
2
|
물 - mul
|
nước/ water
|
3
|
카페 - kape
|
cà phê/ café
|
4
|
패스트 푸드 - paeseuteu pudeu
|
thức ăn nhanh/ fast food
|
5
|
마시다 - masida
|
đồ uống/ drink
|
6
|
팁 - tip
|
tiền boa/ tip
|
7
|
웨이트리스 - weiteuriseu
|
nữ phục vụ/ waitress
|
8
|
웨이터 - weiteo
|
phục vụ nam/ waiter
|
9
|
주요리 - juyori
|
món chính/ main course
|
10
|
디저트 - dijeoteu
|
món tráng miệng/ dessert
|
11
|
메뉴 - menyu
|
thực đơn/ menu
|
12
|
금연 - geumyeon
|
không hút thuốc/ non-smoking
|
13
|
흡연 - heubyeon
|
hút thuốc/ smoking
|
14
|
현금 - hyeongeum
|
tiền mặt/ cash
|
15
|
신용카드 - sinyongkadeu
|
thẻ tín dụng/ credit card
|
16
|
맛있는 - masinneun
|
ngon/ delicious
|
17
|
요리사 - yorisa
|
đầu bếp/ chef
|
18
|
주문 - jumun
|
gọi món/ order
|
19
|
계산서 - gyesanseo
|
hóa đơn/ bill
|
20
|
셀프 서비스 - selpeu seobiseu
|
tự phục vụ/ self-service
|
21
|
소고기 - sogogi
|
thịt bò/ beef
|
22
|
소세지 - sawseji
|
xúc xích/ sausages
|
23
|
닭고기 - dakgogi
|
gà/ chicken
|
24
|
오리고기 - origogi
|
vịt/ duck
|
25
|
간 - gan
|
gan/ liver
|
26
|
스테이크 - seuteikeu
|
bò hầm/ steak
|
27
|
햄 haem
|
giăm bông/ ham
|
28
|
돼지고기 - dwaeji gogi
|
thịt lợn/ pork
|
29
|
베이컨 - beikon
|
thịt hun khói/ bacon
|
30
|
갈비찜 - Galbi tjim
|
thịt bò sườn hầm/ Beef-rib stew
|
31
|
컵 - keop
|
ly
|
32
|
땅콩 - ddang-kong
|
Đậu phộng/ peanuts
|
33
|
우유 - woo-yoo
|
sữa/ milk
|
34
|
김치 (kim-chi)
|
kim chi, rau lên men/ fermented vegetables
|
35
|
달걀 - dal-gyal
|
trứng/ egg
|
36
|
배추김치 - bae-chu-kim-chi
|
kim chi cải bắp/ cabbage kimchi
|
37
|
깍두기 - kkak-du-gi
|
củ cải xắt nhỏ/ chopped radish
|
38
|
총각김치 - chong-gak-kim-chi
|
kim chi củ cải/ whole radish kimchi
|
39
|
오이김치 - oh-ii-kim-chi
|
kim chi dưa chuột/ cucumber kimchi
|
40
|
나물 - na-mul
|
rau xanh/ vegetables
|
41
|
가지나물 - ga-ji-na-mul
|
cà tím luộc chín/ seasoned boiled eggplant
|
42
|
전 - jeon
|
bánh kếp xào/ pan-fried pancakes
|
43
|
볶음 (bok-keum)
|
xào/ stir-fry
|
44
|
호박볶음 (ho-bak-bok-keum)
|
bí xào/ stir-fried zucchini
|
45
|
멸치볶음-myul-chi-bok-keum
|
cá cơm chiên/ stir-fried anchovies
|
Một số cụm từ khi đến nhà hàng:
- 여기요! (yuh-gi-yo) – Ở đây(Over here!)
- __ 명이에요. (__ myung-ee-eh-yo) – Có __ người.(There are __ people).
- 메뉴 주세요. (meh-nyu joo-se-yo) – Làm ơn cho tôi xin thực đơn (Please give me the menu).
- 뭐가 맛있어요? (mwo-ga ma-shi-ssuh-yo) – Cái gì ngon (What is delicious?).
- 얼마에요? (uhl-ma-eh-yo) – Bao nhiêu tiền. (How much is it?).
- ___ 일 인분 주세요. (____ il-een-boon ju-se-yo) – Vui lòng cho thêm một phần ___ nữa.(Please give
- ___ 더 주세요. (__ duh ju-se-yo) – Vui lòng cho thêm __.(Please give more of ____.).
Học Hàn ngữ hay bất cứ ngôn ngữ nào khác chúng ta đều phải rèn luyện, học tập chăm chỉ, bỏ ra thời gian dài trau dồi thì mới có kết quả tốt được. Chúng ta thường học các chủ đề xung quanh cuộc sống, như chủ đề từ vựng tiếng Hàn Quốc về nhà hàng ngày hôm nay chẳng hạn….học theo chủ đề là phương pháp học được nhiều người học hiệu quả, hãy cố gắng học tập, đưa ra phương pháp học hiệu quả nhất với bản thân các bạn nhé. Chúc các bạn luôn thành công.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét