Từ vựng về khuôn viên trường trong tiếng Hàn

 Chủ đề về khách sạn các bạn đã nắm được chưa ạ, bài học này chúng ta cùng học từ vựng về khuôn viên trường trong tiếng Hàn các bạn nhé. Các bạn lục lại trí nhớ xem đã học chủ đề này chưa ạ. Nếu chưa thì hãy cùng nhau chăm chỉ luyện tập thôi nào.


Đọc thêm:

>>Từ vựng về khách sạn trong tiếng Hàn.

>>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Từ vựng về khuôn viên trường trong tiếng Hàn

Học tiếng Hàn Quốc chủ đề về khuôn viên trường qua hình ảnh:


행정 건물   haengjeong geonmul    tòa nhà hành chính/ administrative building

스탠드   sochaekja        tập sách mỏng, sổ tay/bleachers

서점   seojeom         nhà sách, cửa hàng sách/bookstore

학생 식당  haksaeng sikdang        căng tin học sinh, nhà ăn sinh viên/cafeteria


Mách nhỏ với các bạn có đam mê, nhu cầu học tiếng Hàn nhưng chưa tìm được trung tâm nào phù hợp để học tại Hà Nội, ngay đây các bạn cùng mình xem một số khóa học tiếng Hàn như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói tiếng Hàn với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, luyện thi OPIC tiếng Hàn, tiếng Hàn xuất khẩu EPS - TOPIK.

Các bạn hãy click chuột vào đường link dưới đây để xem chi tiết các khóa học ở trên nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.


교실 건물   gyosil geonmul        tòa nhà phòng học/ classroom building

시계탑   sigyetap         tháp đồng hồ/ clock tower

기숙사   gisukssa         ký túc xá/ dormitory

풀    pul     cỏ/ grass

체육관   cheyukggwan        nhà thi đấu/gymnasium

강당   gangdang       giảng đường/  lecture hall

도서관   doseogwan        thư viện/  library

주차장   juchajang         bãi đỗ xe/ parking lot

오솔길    osolgil         đường mòn, đường nhỏ/pathway

과학관   gwahakgwan        khu trưng bày khoa học/ science building

보안 건물   boan geonmul        tòa nhà an ninh, bảo an/ security building

스포츠 경기장   seupocheu gyeonggijang    sân thể thao/ sports field

학생 회관   haksaeng hoegwan       hội trường sinh viên/ student union building

극장   geukjjang        nhà hát, rạp chiếu phim/ theater

트랙    teuraek       đường chạy/ track

나무   namu    cây / tree

Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về khuôn viên trường

Vậy là các bạn đã cùng học từ vựng về khuôn viên trường trong tiếng Hàn rồi đấy, chủ đề này các bạn nắm được bao nhiêu từ rồi. Kiến thức không khó nhằn phải không ạ. Hãy luôn học tập chăm chỉ để sớm nắm được những kiến thức hữu ích, cần thiết cho bản thân nhé các bạn.

Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây

Từ vựng Hàn ngữ chủ đề về gia đình