Từ vựng về cửa hàng tiện lợi trong tiếng Hàn(phần 1)

 Các bạn đã nắm được chủ đề về cửa hàng quần áo mình chia sẻ ở bài học trước chưa, bài học hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng về cửa hàng tiện lợi trong tiếng Hàn nhé. 

Bài này chúng ta sẽ cùng học phần 1 của chủ đề hôm nay, các bạn hãy cùng xem đã từng học từ vựng nào dưới đây rồi nè. Chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục Hàn ngữ nhé các bạn.


Đọc thêm:

>>Từ vựng về cửa hàng quần áo trong tiếng Hàn.

>>Học tiếng Hàn Quốc, tôi có nên học tiếng Hàn không.


Từ vựng về cửa hàng tiện lợi trong tiếng Hàn(phần 1)

Học tiếng Hàn Quốc từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi qua hình ảnh:


현금 인출기    hyeongeum inchulgi        máy rút tiền tự động ATM

건전지    geonjeonji           cục pin/  battery

맥주             maekjju            bia/beer

벌레약     beolreyak            thuốc xịt côn trùng/bug spray

사탕             satang                   kẹo/  candy

계산대    gyesandae           quầy tính tiền/cash register


Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội chưa, trung tâm đào tạo các trình độ: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, giao tiếp thành thạo.


Trung tâm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu và được nhiều bạn lựa chọn đến đăng ký để học. Các bạn tham khảo một trung tâm mình chia sẻ sau đây về khóa học nói trên, và quyết định đăng ký học ngôn ngữ này sớm nhé các bạn:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.


치즈               chijeu            phô mai/cheese

커피 머그잔    keopi meogeujan          Cốc cà phê/ coffee mug

커피메이커      keopimeikeo       máy pha cà phê/coffeemaker

크래커     keuraekeo           bánh quy giòn/ crackers

계란            gyeran        trứng gà/ eggs

에너지드링크    eneojideuringkeu         Nước uống tăng lực/ energy drink

안약        anyak                    thuốc tra mắt/eye drops

필름              pilreum       phim/film

냉장고    naengjanggo         tủ lạnh/ freezer

과일 주스        gwail juseu       nước trái cây/ fruit juice

견과류 시리얼바     gyeongwalyu silieolba         granola bar

얼음              eoreum        (cục) nước đá/ ice

아이스크림      aiseukeurim          kem/ ice cream

육포             yukpo         khô bò/ jerky

케찹  kechap         nước sốt cà chua/ ketchup

라이터    raiteo         cái bật lửa/ lighter

복권            bokgwon                vé số/ lottery ticket

스팸            seupaem                thịt ăn trưa/ lunch meat

잡지 가판대    japji gapandae       sạp tạp chí/ magazine rack


Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi


Các bạn chắc hẳn đã nắm được sơ qua kiến thức từ vựng về cửa hàng tiện lợi trong tiếng Hàn(phần 1) trên đây rồi, kiến thức này khá quan trọng với và dùng nhiều trong cuộc sống. Các bạn cố gắng nắm chắc được sớm và nhớ lưu kiến thức về chia sẻ với những người bạn của mình nữa ạ.

Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây

Từ vựng Hàn ngữ chủ đề về gia đình