Từ vựng về rau củ quả trong tiếng Hàn

 Các bạn đã nắm được bao nhiêu tên tiếng Hàn các loại rau củ quả rồi nhỉ, bài viết này mình chia sẻ đến các bạn học từ vựng về rau củ quả trong tiếng Hàn. Chủ đề này khá dễ dàng nè, các bạn hãy xem và trau dồi lại chủ đề hôm nay nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt.


Đọc thêm:

>>Từ vựng về sở thú trong tiếng Hàn.

>>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Từ vựng về rau củ quả trong tiếng Hàn

Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về rau củ quả qua hình ảnh:


사과  sagwa     táo/ apple

살구   salgu       quả mơ/ apricot

 바나나  banana       quả chuối/ banana

콩나물  kongnamul           giá đỗ/ bean sprout

피망  pimang        ớt ngọt/ bell pepper

블루베리  beulluberi        quả việt quất/ blueberry


Các bạn đang quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn Quốc ở một trung tâm chất lượng, uy tín và tốt tại khu vực Hà Nội, nhưng chưa tìm được. Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Hàn có tiếng, lâu năm, đảm bảo các bạn hài lòng khi đăng ký học ở đây.

Với các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói 100% với giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay một số khóa học khác như: tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu.

Các bạn xem chi tiết khóa học về lộ trình học như thế nào ở đường dẫn sau đây nhé, sớm đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Hàn phù hợp đi nào:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.


브로콜리  beurokolli          súp lơ xanh/ broccoli

당근   danggeun      củ cà rốt/ carrot

콜리플라워   kollipeullawo      súp lơ trắng/ cauliflower

셀러리   selleori        cần tây/ celery

체리   cheri        cherry, quả anh đào

옥수수     oksusu       ngô/ corn

크랜베리   keuraenberi       mạn việt quất/ cranberry

오이   oi         dưa chuột/ cucumber

가지    gaji         quả cà tím/ eggplant

마늘    maneul         tỏi/ garlic

생강   saenggang       cây gừng/ ginger

포도    podo         quả nho/ grape

자몽       jamong        bưởi/ grapefruit

레몬    remon         quả chanh/  lemon

양상추      yangsangchu      rau xà lách/  lettuce

라임      raim      chanh/ lime

망고       manggo       quả xoài/ mango

버섯   beoseot          nấm/ mushroom

양파   yangpa       hành tây/ onion

오렌지     orenji     quả cam/ orange

복숭아    Boksunga          quả đào/ peach

후추     huchu        tiêu/ pepper

파인애플   painaepeul          quả dứa/ pineapple

자두  jadu       quả mận/ plum

감자  gamja       củ khoai tây/ potato

라즈베리   rajeuberi      Dâu rừng/ raspberry

콩  kong            đỗ, đậu/ soybean

시금치    sigeumchi      cải bó xôi/ spinach

고구마   goguma       khoai lang/ sweet potato

순무   sunmu       cây củ cải/ turnip

수박   subak        dưa hấu/ watermelon

Hình ảnh: Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về rau củ quả

Vậy là các bạn lại cùng trau dồi thêm từ vựng về rau củ quả trong tiếng Hàn rồi đấy, chủ đề này dễ học như mình nói ở trên phải không ạ. Các bạn nhớ lưu kiến thức về học và chia sẻ với những người bạn của mình nữa nhé, chúc các bạn luôn học tập chăm.

Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây

Từ vựng Hàn ngữ chủ đề về gia đình