Học chủ đề về gia đình trong tiếng Hàn

 Chủ đề hôm trước về văn phòng các bạn đã trau dồi hết rồi các bạn nhỉ, hôm nay chúng ta cùng học chủ đề về gia đình trong tiếng Hàn nhé. Chủ đề này khá cơ bản và cần thiết khi học, vì vậy các bạn hãy nắm chắc và sử dụng những gì đã học áp dụng vào trong thực tế nữa nhé, chúc các bạn học tập vui vẻ.


Đọc thêm:

>>Học chủ đề về văn phòng trong tiếng Hàn.

>>Từ điển học tiếng Hàn Quốc bằng hình ảnh.


Học chủ đề về gia đình trong tiếng Hàn

Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về gia đình qua hình ảnh minh họa:


~ 은/는 어떤 사람이에요? ~ eun/neun eotteon saramieyo? Là người như thế nào?/ What kind of person is your ~?


할머니   halmeoni     bà nội/ grandmother

할아버지     harabeoji   ông nội/ grandfather

삼촌/외삼촌   samchon/oesamchon     chú, cậu/ uncle

사촌    sachon      anh chị em họ/ cousin

고모/이모   gomo/imo     cô/dì / aunt

나  na    tôi, mình/ me

아빠/아버지   appa/abeoji   cha, ba,bố/  father  

엄마/어머니   eomma/eomeoni    mẹ, má/ mother

여동생   yeodongsaeng     em gái/ younger sister

누나/언니    nuna/eonni    chị/ older sister

형/오빠     hyeong/oppa     anh/ older brother

남동생    namdongsaeng      em trai/ younger brother


Mách nhỏ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt ở khu vực Hà Nội:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.

Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao, tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, tiếng Hàn luyện phiên dịch, tiếng Hàn luyện biên dịch, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, học tiếng Hàn cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học. Các bạn nhớ nhấp chuột vào đường dẫn trên để xem chi tiết các khóa học nhé.


어머니 잘 계시나요?   Eomeoni jal gyesinayo?  Mẹ của bạn thế nào?/  How’s your mother?

엄마는 잘 계세요.  Eommaneun jal gyeseyo.  Mẹ vẫn ổn./ My mother is well.


남편/남편분   nampyeon/nampyeonbun    chồng/ husband

아내/아내분   anae/anaebun     vợ/ wife

아들/아드님    adeul/adeunim     con trai/ son

딸/따님    ttal/ttanim    con gái/ daughter  

~ 께 안부 전해 주세요.  ~ kke anbu jeonhae juseyo.  Xin gửi lời chào đến ~./ Forward my greetings to your ~.

"Pet

~ 을/를 한 마리 키워요. ~ eul/reul han mari kiwoyo.  Tôi có một  ~./ I have a ~."

개    gae   con chó/ dog

고양이   goyangi    con mèo/cat

새    sae   chim/ bird

물고기    mulggogi     cá/ fish

토끼   tokki    con thỏ/ bunny

뱀    baem    con rắn/ snake

만나서 반가워요.  Mannaseo bangawoyo.   Rất vui được gặp bạn./ Nice to meet you.

어디 출신이세요?  Eodi chulsiniseyo?  Bạn đến từ đâu?/ Where are you from?

여기 앉아도 될까요?  Yeogi anjado doelkkayo? Tôi có thể ngồi đây không?/ Can I sit here?

이름이 뭐예요?  Ireumi mwoyeyo? Bạn tên là gì?/ What’s your name?

서울 출신이에요.   Seoul chulsinieyo.  Tôi đến từ Seoul./ I'm from Tokyo.

이거 뭐예요?  Igeo mwoyeyo?  Cái gì vậy?/ What is this?

안녕하세요.   Annyeonghaseyo.  Xin chào./ Bạn khỏe không?/ How are you?

이거 받아요.  Igeo badayo.   Nhận lấy cái này./ This is for you.

얼마나 머무르실 거예요?   Eolmana meomureusil geoyeyo?  Bạn sẽ ở lại bao lâu?/  How long will you stay?

이야기 많이 들었어요.  Iyagi mani deureosseoyo. Tôi đã nghe rất nhiều câu chuyện./ I've heard a lot about you.

가족이 전부 몇 분이세요? Gajogi jeonbu myeot buniseyo?  Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?How many people are there in your family?

만나서 반가웠어요.  Mannaseo bangawosseoyo.  Rất vui được gặp bạn./ It was nice to meet you.

HOLIDAYS AND OBSERVANCES     Ngày lễ và lễ kỷ niệm

~ 에 뭐 하세요? ~ e mwo haseyo? Bạn làm gì để ~? / What do you do on ~?


~ 이/가 언제예요? ~ i/ga eonjeyeyo?  Khi nào là ~?When is ~?

~ 에 대해서 더 알려 주세요. ~ e daehaeseo deo allyeo juseyo. Xin vui lòng cho tôi biết thêm về ~./ Please tell me more about ~.

화이트 데이    Hwaiteu dei     Ngày valentine trắng/ White Day

한글의 날     Hangeurui nal   ngày Hangeul/ Hangul Day

추석    Chuseok    Trung Thu/ Chuseok

대보름    Daeboreum    rằm tháng Giêng/ Great Full Moon

어린이날    Eorininal    ngày thiếu nhi/ Children's Day

어버이날    Eobeoinal    ngày cha mẹ/ Parents' Day

스승의 날    Seuseungui nal    ngày Nhà giáo/ Teachers Day

개천절    Gaecheonjeol   lễ Quốc khánh Hàn Quốc/  National Foundation Day

CELEBRATIONS   Kỷ niệm

생일 축하해요!  Saengil chukahaeyo!   Chúc mừng sinh nhật/ Happy birthday!

만우절이야!   Manujeoriya!   ngày cá tháng tư/ April Fools!

메리 크리스마스!   Meri keuriseumaseu!   Chúc Giáng Sinh Vui Vẻ!/ Merry Christmas!

축하해요!   Chukahaeyo!   Chúc mừng chị/ Congratulations!

해피 할로윈!   Haepi hallowin!   Happy Halloween!

새해 복 많이 받으세요!   Saehae bok mani badeuseyo!Chúc mừng năm mới!/  Happy New Year!



Hình ảnh: Từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn về gia đình

Kiến thức trên đây các bạn đã cùng học chủ đề về gia đình trong tiếng Hàn, những từ vựng và mẫu câu chủ đề này các bạn nắm được bao nhiêu rồi ạ. Rất dễ học các bạn nhỉ, hãy luôn cố gắng luyện tập chăm chỉ để sớm đạt được mục tiêu đã đặt ra với Hàn ngữ nhé, chúc các bạn luôn thành công khi gắn bó với ngôn ngữ này.

Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây

Từ vựng Hàn ngữ chủ đề về gia đình