Tiếng Hàn Quốc từ vựng về nghề nghiệp
Các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức tiếng Hàn Quốc từ vựng về nghề nghiệp rồi ạ. Bài học này mình gửi đến các bạn một số từ vựng và mẫu câu mới về chủ đề này nhé. Hãy cùng mình chinh phục và sớm hoàn thành những mục tiêu đã đặt ra trong thời gian ngắn nhất có thể nhé. Chúng ta cùng nhau giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này nè.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn Quốc chủ đề về nấu ăn qua hình ảnh.
>>Học tiếng Hàn Quốc, tôi có nên học tiếng Hàn không.
Tiếng Hàn Quốc từ vựng về nghề nghiệp
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về nghề nghiệp qua hình ảnh:
직업이 무엇입니까? jigeobi muoedimnika? Bạn làm nghề gì?/ What do you do?
저는 ~ 입니다. jeoneun ~ imnida. Tôi là ~./ I’m a/an ~.
예술가 yesulga họa sĩ/ artist
요리사 yorisa đầu bếp/ chef
회사원 hoesawon nhân viên/ company employee
건설 노동자 geonseol nodongja Công nhân xây dựng/ construction worker
Các bạn đã tìm được trung tâm uy tín chất lượng học tiếng Hàn ở Hà Nội chưa ạ, sau đây các bạn hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Hàn Quốc: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn xuất khẩu lao động, tiếng Hàn cô dâu, tiếng Hàn du học qua đường dẫn sau nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu các bạn đã đặt ra nè.
의사 uisa bác sĩ/ doctor
엔지니어 enjinieo kỹ sư/ engineer
소방관 sobanggwan lính cứu hỏa/ firefghter
집배원 jibbaewon bưu tá/ mail carrier
사진 작가 sajin jagga nhiếp ảnh gia/ photographer
경찰 gyeongchal cảnh sát/ police officer
교수 gyosu giáo sư/ professor
선생님 seonsaengnim thầy giáo, cô giáo/ teacher
Types of Employment
급여 소득자 geubyeo sodeukja Người làm công ăn lương/ salaried employee
임시 직원 imsi jigwon nhân viên tạm thời/ temporary worker
풀타임 직원 pultaim jigwon nhân viên toàn thời gian/ full-time worker
프리랜서 priraenseo người làm tự do/ freelancer
실업자 siloebja người thất nghiệp/ unemployed person
아르바이트 areubaiteu việc làm bán thời gian/part-time worker
Workplace Words
회사 hoesa công ty/ company
동료 dongnyo đồng nghiệp/ coworker
마감 시간 magam sigan hạn chót/ deadline
회의 hoeui cuộc họp/ meeting
프로젝트 peurojegteu dự án/ project
월급 wolgeub lương tháng/ salary
팀워크 timwokeu làm việc nhóm/ teamwork
휴가 hyuga nghỉ phép; kỳ nghỉ/ vacation
At an Interview
본인 소개를 해주세요. bonin sogaereul haejuseyo. Xin giới thiệu bản thân/Tell me about yourself.
지난번 회사를 왜 그만두었나요? jinanbeon hoesareul wae geumandueotnayo? Tại sao bạn lại bỏ công ty trước?/ Why did you leave your last job?
어느 학교를 다녔나요? Aeoneu hakgyoreul danyeotnayo? Bạn đã học trường nào?/ Which school did you go?
당신의 커리어 목표는 무엇입니까? Dangsinui keorieo mokpyoneun mueosimnikka? Mục tiêu nghề nghiệp của bạn là gì?/ What are your career goals?
Other Common Occupations
회계사 hoegyesa kế toán/ accountant
배우 baeu diễn viên/ actor
건축가 geonchukga kiến trúc sư/ architect
치과 의사 chiggwa uisa nha sĩ/ dentist
그래픽 디자이너 geuraepik dijaineo thiết kế đồ họa/ graphic designer
미용사 miyongsa thợ cắt tóc, nhân viên thẩm mỹ/ hairdresser
기자 gija ký giả, nhà báo, phóng viên/ journalist
심사위원 simsawiwon Thẩm phán/ judge
변호사 byeonhosa luật sư/lawyer
간호사 ganhosa y tá/ nurse
조종사 jojongsa phi công/ pilot
과학자 gwahakja nhà khoa học/ scientist
가수 gasu ca sĩ/ singer
학생 haksaeng học sinh/ student
감독관 gamdokgwan cán bộ giám sát/ supervisor
작가 jagga tác giả/ writer
Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn kiến thức Tiếng Hàn Quốc từ vựng về nghề nghiệp trên đây rồi. Chủ đề này không khó khăn các bạn nhỉ, nghề nghiệp của các bạn có ở trên đây không ạ. Hãy luôn cố gắng nắm vững những gì đã học và áp dụng tốt vào trong thực tế nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét