Từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn về ăn uống

 Ăn uống với chúng ta hàng ngày rất quan trọng các bạn nhỉ, hôm nay mình gửi đến các bạn chủ đề từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn về ăn uống nè. Hãy kéo xuống dưới để xem kiến thức và luyện tập nhiều các bạn nhé. Chúc các bạn sẽ sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất có thể.


Đọc thêm:

>>Từ vựng về dọn dẹp và giặt là trong tiếng Hàn.

>>Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn thường hay sử dụng.


Từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn về ăn uống

Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng và mẫu câu về ăn uống:

아홉 시 예약했는데요. Ahop si yeyakaenneundeyo. Tôi đã đặt chỗ lúc chín giờ./ I have a reservation at nine.

두 명 자리 있어요?   Du myeong jari isseoyo?  Do you have a table for two?

메뉴 좀 주세요. Menyu jom juseyo. Làm ơn cho tôi một menu./ May I have a menu?

주문할게요. Jumunhalgeyo.Tôi muốn gọi món/ May I order?

뭘 추천하세요?  Mwol chucheonhaseyo? Bạn đề xuất món gì?/ What do you recommend?


Bạn đang tìm trung tâm học tiếng Hàn từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch ở Hà Nội nhưng chưa tìm được trung tâm ưng ý để học. 

Sau đây, mình gửi đến các bạn một trung tâm đào tạo tất cả các trình độ tiếng Hàn: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, luyện ôn thi Topik , luyện biên dịch tiếng Hàn, học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu chất lượng, uy tín, được nhiều bạn chọn để học tại đây, hãy click vào đường dẫn sau các bạn nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.


이거 주세요.  Igeo juseyo. làm ơn cho tôi cái này./ I’ll have this, please.

저기요. Jeogiyo. Xin lỗi./ Excuse me.

아직 주문한 게 안 나왔는데요. Ajik jumunhan ge an nawanneundeyo. My order hasn’t come yet.

계산서 주세요.  Gyesanseo juseyo.  Vui lòng cho tôi hóa đơn/ Check, please.


에피타이저   epitaijeo   món khai vị/ appetizer

메인 요리  mein yori   món chính/ main dish

디저트  dijeoteu   món tráng miệng/ dessert

닭고기  dakgogi   thịt gà/ chicken

소고기   sogogi     thịt bò/ beef

돼지고기   dwaejigogi  thịt lợn/ pork

샐러드  saelleodeu   salad

오늘의 스페셜이 뭐예요?  Oneurui seupesyeori mwoyeyo? Hôm nay có gì đặc biệt?/ What are today’s specials?

음료 메뉴 좀 주세요. Eumnyo menyu jom juseyo. Làm ơn cho tôi menu đồ uống/ Can I have a drink menu?

~ 좀 더 주세요.  ~ jom deo juseyo.   Vui lòng cho tôi thêm ít ~./ Can I have some more ~?

고기  gogi   thịt/  meat

생선 saengseon   cá tươi/ fish

채소   chaeso  rau củ quả/  vegetables

버터   beoteo   bơ/ butter

설탕   seoltang   đường/ sugar

올리브 오일   ollibeu oil    Dầu olive/ olive oil

파프리카  papeurika  ớt chuông/ bell pepper

양파    yangpa    hành tây/ onions

와인  wain  rượu vang/ wain

치즈   chijeu    phô mai/ cheese

토마토  tomato  cà chua

알코올    alkool     rượu/ alcohol

이 요리에 ~ 들어가요?I yorie ~ deureogayo? Bạn có ~ trong món ăn này không?/ Does this dish contains any ~?

~ 못 먹어요/마셔요.~ mot meogeoyo/masyeoyo.  Tôi không thể ăn/ uống ~./ I can’t eat/drink ~.

이 요리에서 ~ 빼 주세요.I yorieseo ~ ppae juseyo.  Vui lòng bỏ ~ khỏi món ăn này./ Please remove ~ from this dish.

숟가락  sutgarak    thìa, muỗng/ spoon

포크   pokeu   nĩa/ fork

나이프   naipeu  dao/ knife

냅킨   naepkin   khăn ăn/ napkin

소금  sogeum    muối/ salt

물  mul  nước/  water

빵   ppang   bánh mì/ bread

물티슈   multisyu    khăn giấy ướt/ wet wipe

메뉴 menyu      thực đơn/ menu

커피  keopi    cà phê/ coffee

후추huchu   hạt tiêu/ black pepper


맛있어요!   Masisseoyo! Nó ngon!/  It’s delicious!

맛있어 보여요.  Masisseo boyeoyo.  Nó trông rất ngon./ It looks tasty.

느끼해요.  Neukkihaeyo. ngậy, béo/  It’s greasy.

너무 익혔어요. Neomu ikhyeosseoyo.Quá chín./ It’s overcooked.

싱거워요. Singgeowoyo.  Nhạt, thiếu muối/ It lacks salt.

안 익었어요! An igeosseoyo!Không được nấu chín!/  It’s raw!

냄새가 정말 좋아요.  Naemsaega jeongmal joayo.  Nó có mùi rất thơm./ It smells so nice.

"신선하지 않아요.  Sinseonhaji anayo. Nó không tươi./ This is not fresh.

"

너무 매워요.Neomu maewoyo. Thật là cay./ It’s too spicy.

Food Allergies & Restrictions!

고기  gogi  thịt/ meat

달걀 dalgyal   trứng/ eggs

우유  uyu   sữa/ milk

땅콩  ttangkong    lạc, đậu phộng/ peanuts

갑각류   gapkkangnyu   loài tôm cua/ shellfish

밀  mil  lúa mì/ wheat

콩  kong    đỗ, đậu/  soy

생선  saengseon  cá tươi/ fish

저는 채식주의자예요. Jeoneun chaesikjuuijayeyo. Tôi là người ăn chay./ I am a vegetarian.

저는 비건이에요. Jeoneun bigeonieyo. Tôi ăn chay. I am a vegan.

저는 돼지고기를 못 먹어요.  Jeoneun dwaejigogireul mot meogeoyo.Tôi không thể ăn thịt lợn./ I can’t eat pork.



Kiến thức trên đây - Từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn về ăn uống khá đơn giản với các bạn phải không ạ. Chủ đề này quá quen thuộc với chúng ta rồi, các bạn chắc hẳn cũng đã từng sử dụng kiến thức ở trên đây rồi chứ. mình vẫn luôn mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được và trau dồi nhiều kiến thức về tiếng Hàn.

Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây

Từ vựng Hàn ngữ chủ đề về gia đình