Chủ đề cuối tuần bạn sẽ làm gì trong tiếng Hàn

Các bạn thân mến, các bạn học tiếng Hàn về chủ đề cuối tuần bạn sẽ làm gì chưa, câu hỏi này sẽ nói như thế nào
trong tiếng Hàn, bài viết này các bạn sẽ được biết nè. 
Dưới đây, với một số câu hỏi hỏi bạn thường làm gì vào cuối tuần, và danh sách các từ vựng liên quan đến đến
chủ đề ngày hôm nay, các bạn hãy xem và lưu về học nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

Chủ đề cuối tuần bạn sẽ làm gì trong tiếng Hàn



주말에 보통 무엇을 합니까? / Bạn thường làm gì vào cuối tuần?
여러분은 토요일, 일요일에 보통 무엇을 합니까?  / Bạn thường làm gì vào thứ bảy và chủ nhật?
보통 무엇을 합니까: Bạn thường làm gì.
일요일 - Ee-ryoil/ chủ nhật.
토요일 - To-yoil/ thứ 7.


Đọc thêm:


Một số từ vựng làm trong cuối tuần bạn tham khảo:

  • 시장 : chợ
  • 소설책을 읽다 : đọc một cuốn sách
  • 영화관: rạp chiếu phim
  • 도서관: thư viện
  • 공원: công viên
  • 서점: hiệu sách
  • 놀이터: khu vui chơi
  • 동물원: sở thú
  • 휴가: kỳ nghỉ
  • 관광: du lịch
  • 캠핑: cắm trại
  • 공부하다: học bài
  • 등산하다: leo núi 
  • 영화를 보다: xem phim
  • 운동하다: vận động
  • 여행하다: du lịch
  • 쇼핑하다: mua sắm
  • 수영하다: bơi
  • 쉬다: nghỉ
  • 외식하다: ăn ngoài
  • 친구를 만나다: gặp bạn
  • 산책하다: đi dạo bộ
  • 소풍가다: đi dã ngoại
  • 책을 읽다: đọc sách


Bạn quan tâm đến các khóa học tiếng Hàn từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch,
tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện thi Topik I, II, lớp xuất khẩu
lao động tiếng Hàn, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Hàn của trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội tại link sau nhé:


Từ mới, từ vựng tiếng Hàn liên quan khác: 

가수: ca sĩ
딸기: quả dâu
싫어하다: ghét
갈비: món Galbi(sườn nướng)
라면: mì gói
액션 영화: phim hành động
: con chó
모자: mũ, nón
야구: bóng, chày
고양이: con mèo
바다: biển
요리하다: nấu ăn
골프: môn đánh gôn
바지: quần
일찍: sớm
공포 영화: phim kinh dị
: quả lê
푹구: bóng đá
과일: hoa quả
배구: bóng chuyền
춤을 추다: nhảy múa
김밥: món Kimbap(cơm cuộn lá kim)
보내다: trải qua
치다: đánh, chơi(cầu)
나무: cây
불고기: món Bulgogi
치마: váy
낚시: câu cá
비빔빕: món Bibimbap(cơm trộn)
테니스: quần vợt
농구: bóng rổ
빨래하다: giặt đồ
포도: quả nho
동물: động vật
: chim
피곤하다: mệt nhọc
드라마: phim truyện, phim truyền hình
선물: quà tặng


Chủ đề cuối tuần bạn sẽ làm gì trong tiếng Hàn ở trên đây, các bạn nhớ lưu về học nhé, và hãy luyện tập thường
xuyên để sớm chinh phục chủ đề này trong thời gian sớm nhất có thể. Chúc các bạn luôn thành công trên tất cả
các lĩnh vực đã chọn.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Các nguyên âm tiếng hàn quốc - Học Hàn ngữ

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây