Trang phục, kích cỡ, đổi trả hàng, loại hình mua sắm trong tiếng Hàn
Hàng ngày chúng ta mặc gì là vấn đề suy nghĩ đau đầu phải không các bạn, bạn có thích mua sắm không, trang
phục bạn hay lựa chọn có cá tính gì, kích cỡ của bạn là bao nhiêu, bạn mua hàng có hay đổi trả hàng không.
phục bạn hay lựa chọn có cá tính gì, kích cỡ của bạn là bao nhiêu, bạn mua hàng có hay đổi trả hàng không.
Bài viết này chúng ta cùng học từ vựng về trang phục, kích cỡ, đổi trả hàng, loại hình mua sắm trong tiếng Hàn
nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ.
nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ.
Đọc thêm:
Trang phục, kích cỡ, đổi trả hàng, loại hình mua sắm trong tiếng Hàn
1.Từ vựng liên quan đến y phục
상의: áo/ quần
신사복: âu phục nam
숙녀복: trang phục nữ
아동복: quần áo trẻ em
겉놋 / 속옷: áo ngoài/ áo trong
정장: đồ vest
캐주얼: trang phục thường ngày
교복: đồng phục học sinh
운동복: trang phục thể thao
등산복: trang phục leo núi
Bạn quan tâm đến các khóa học đào tạo tiếng Hàn tại trung tâm ngoại ngữ Hà Nội, học từ cơ bản đến nâng cao,
sơ cấp, trung cấp, biên phiên dịch, từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo tiếng Hàn, hãy xem chi tiết các khóa
học tiếng Hàn tại link sau ạ:
sơ cấp, trung cấp, biên phiên dịch, từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo tiếng Hàn, hãy xem chi tiết các khóa
học tiếng Hàn tại link sau ạ:
2.Từ vựng liên quan đến kích cỡ:
잘맞다: vừa vặn
헐렁하다: rộng
끼다: chật
치수가 크다/ 작다: chỉ số to/ nhỏ
허리가크다/ 작다: vòng eo to/ nhỏ
소매가 갈다/ 짧다: ống tay dài/ ngắn
3.Từ vựng liên quan đến đổi hàng/ trả hàng:
교환: đổi lại(hàng hóa)
환불: trả hàng(lấy lại tiền)
상표: nhãn hiệu sản phẩm
영수증: hóa đơn
질이 좋다/ 나쁘다: chất liệu tốt/ không tốt
색상이 진하다/ 연하다: màu đậm/ nhạt
무난하다: nhẹ nhàng thanh lịch
어울리다: phù hợp, hợp
유행하다: thịnh hành
유행에 뒤떨어지다: lỗi mốt
유행이 지나다 : hết mốt
마음에 들다/ 안들다: vừa lòng/ không vừa lòng
4.Từ vựng liên quan đến các loại hình mua sắm
쇼핑센터: trung tâm mua sắm
할인 매장: khu bán hàng giảm giá
인터넷 쇼핑: mua sắm qua mạng
홈쇼핑: mua sắm tại nhà
배송료: phí vận chuyển
배송하다: vận chuyển hàng
주무하다: đặt hàng
반품하다: trả lại hàng
5. Từ vựng tiếng Hàn liên quan khác
교환권 : có quyền đổi lại, chứng từ đổi hàng
수선비: tiền sửa chữa
적립하다: tích lũy
구멍: cái lổ
수선하다: sửa chữa
주방용품: đồ dùng nhà bếp
구입하다: mua sắm
길수: thất thố, sai lầm
주의하다: chú ý
매장: nơi bán hàng, nơi chôn cất
얼룩: vết bẩn
지퍼: khóa kéo, phéc mơ tuya
보장하다: bảo đảm
여가시간: thời gian rỗi
창립: sáng lập
불만: bất mãn
유행을 타다: đang lưu hành
판매하다: bán
사이즈: kích thước
이상이 있다: có sự khác thường
포인트: điểm
소비자: người tiêu dùng
일시불: trả một lần
할부: trả góp, trả làm nhiều lần
Các bạn đã lưu lại kiến thức trang phục, kích cỡ, đổi trả hàng, loại hình mua sắm trong tiếng Hàn ở trên đây chưa.
Hãy lưu về học và chia sẻ với những người bạn của mình cùng học nhé.
Hãy lưu về học và chia sẻ với những người bạn của mình cùng học nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét