Một số câu hỏi, từ vựng tiếng Hàn thường dùng hàng ngày

Hàng ngày chúng ta vẫn có những cuộc trò chuyện với nhau phải không các bạn, vì vậy mà sẽ có những câu nói,
câu hỏi, từ vựng sẽ dùng thường xuyên. Vậy một số những câu hỏi, từ vựng tiếng Hàn thường dùng hàng ngày là
gì, các bạn hãy cùng xem bài viết dưới đây nhé. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt để có một kết quả như mong
đợi nhé.
Đọc thêm:

Một số câu hỏi, từ vựng tiếng Hàn thường dùng hàng ngày


Một số câu hỏi tiếng Hàn thường dùng:


안녕하세요            How are you? Xin chào/ Bạn khỏe không?
어디 가세요           Where are you going? Bạn đang đi đâu?
바빠요                     I am busy Tôi đang bận
공보해요                 I am studying Tôi đang học
일해요                     I am working Tôi đang làm việc
뭐 하세요                What are you doing? Bạn đang làm gì?
요즘 어때요            How are you this days? Hôm nay bạn thế nào?

Các bạn có nhu cầu, quan tâm đến khóa học đào tạo tiếng Hàn từ sơ cấp đến trung cấp, luyện nghe nói, biên
phiên dịch, từ mới bắt đầu học tiếng Hàn đến giao tiếp thành thạo, luyện thi Topik I, II, hãy xem chi tiết các
khóa học tiếng Hàn tại link sau đây: 

Từ vựng tiếng Hàn thường dùng hàng ngày:

하다    to do    làm
있다   to be    có, đang
않다    not to be/ not to do    không được/ không làm
보다    to try   thử
가다    to go   đi
말하다    to speak   nói
오다     to come   đến
나오다    come out   đi ra
살다     to live   sống
못하다     be impossible    không được
생각하다     to think   suy nghĩ
모르다   to not know     không biết
만들다    to make          để làm

안녕하세요     how are you xin chào/ bạn khỏe không?
-씨        mr/mrs/ms ông/ bà
어디       where ở đâu
가세요      going/go (hon.) đi
학교     school trường
요즘       lately, these days gần đây, những ngày này
정말       really thật, thực sự
바빠요       to be busy (hon) bận rộn
일        work việc, công việc
좋은       to be good tốt
많아요       a lot of nhiều
어때요      how is/are thế nào, thì sao
공부       study học
이/가       subject particle
뭐      what cái gì
하세요      doing đang làm
오늘      today hôm nay
내일    tomorrow ngày mai
-도     also (post) cũng
안-      not không
같이      together cùng nhau
생화관      thought suy nghĩ
무슨      which gì, nào
영화관     movie theatre rạp chiếu phim
그럼      then sau đó
그런데      however tuy nhiên
-은/는      topic particle trợ từ

Các bạn đã lưu lại câu hỏi và từ vựng tiếng Hàn ở trên đây về chưa, nhớ hãy học tập thật tốt và sớm chinh
phục được ngôn ngữ này nhé. Hãy lưu lại và chia sẻ với những người bạn của mình nhé. Hẹn gặp lại các
bạn ở bài viết tiếp theo. 

Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Các nguyên âm tiếng hàn quốc - Học Hàn ngữ

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây