Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình
Gửi đến các bạn bài viết dưới đây từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình, các bạn đã học được bao nhiêu chủ đề từ vựng tiếng Hàn mình chia sẻ rồi. Hãy học tập, chăm chỉ thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất các bạn nhé, chúc các bạn chèo lái Hàn ngữ một cách thuận lợi. Đọc thêm: >>Một số câu hỏi, từ vựng tiếng Hàn thường dùng hàng ngày . >>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội . Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình 가족 gajog gia đình/ Family 부모님 bumonim bố mẹ/ parents 형제 hyeongje anh chị em/ siblings, brothers and sisters 결혼하다 gyeolhonhada Kết hôn/ To get married 돌아가시다 dol-agasida qua đời/ to pass away 할머니 halmeoni bà(nội, ngoại)/ a grandmother 오빠 oppa Anh, Anh trai/ older brother of a female 고모 gomo cô, dì(bên cha)/ an aunt (father's side) Các bạn có nhu cầu học tiếng Hàn từ