Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 10, 2019

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình

Gửi đến các bạn bài viết dưới đây từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình, các bạn đã học được bao nhiêu chủ đề từ vựng tiếng Hàn mình chia sẻ rồi. Hãy học tập, chăm chỉ thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất các bạn nhé, chúc các bạn chèo lái Hàn ngữ một cách thuận lợi. Đọc thêm: >>Một số câu hỏi, từ vựng tiếng Hàn thường dùng hàng ngày . >>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội . Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình 가족  gajog gia đình/ Family 부모님            bumonim      bố mẹ/ parents 형제        hyeongje       anh chị em/ siblings, brothers and sisters 결혼하다     gyeolhonhada     Kết hôn/ To get married 돌아가시다      dol-agasida       qua đời/ to pass away 할머니     halmeoni      bà(nội, ngoại)/ a grandmother 오빠       oppa       Anh, Anh trai/ older brother of a female 고모       gomo         cô, dì(bên cha)/ an aunt (father's side) Các bạn có nhu cầu học tiếng Hàn từ

Một số câu hỏi, từ vựng tiếng Hàn thường dùng hàng ngày

Hàng ngày chúng ta vẫn có những cuộc trò chuyện với nhau phải không các bạn, vì vậy mà sẽ có những câu nói, câu hỏi, từ vựng sẽ dùng thường xuyên. Vậy một số những câu hỏi, từ vựng tiếng Hàn thường dùng hàng ngày là gì, các bạn hãy cùng xem bài viết dưới đây nhé. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt để có một kết quả như mong đợi nhé. Đọc thêm: >>Chủ đề về ngân hàng, đồng tiền trong tiếng Hàn . >>Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn thường hay sử dụng . Một số câu hỏi, từ vựng tiếng Hàn thường dùng hàng ngày Một số câu hỏi tiếng Hàn thường dùng: 안녕하세요             How are you? Xin chào/ Bạn khỏe không? 어디 가세요           Where are you going? Bạn đang đi đâu? 바빠요                     I am busy Tôi đang bận 공보해요                 I am studying Tôi đang học 일해요                     I am working Tôi đang làm việc 뭐 하세요                What are you doing? Bạn đang làm gì? 요즘 어때요            How are you this days? Hôm nay bạn thế nào? Các bạn c