Tiếng Hàn từ vựng về trạng thái tình cảm, phim ảnh

Chào các bạn, trong chúng ta ai ai cũng đều xem phim, nhưng mỗi người lại thích xem những bộ phim với
thể loại khác nhau, các bạn thích thể loại phim nào nhất, biểu cảm tình cảm của các bạn khi xem là gì: vui,
buồn, sợ hãi…. 
Dưới đây mình xin gửi đến các bạn học tiếng Hàn từ vựng về trạng thái tình cảm, phim ảnh, các bạn hãy
xem và học nhé. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt và chăm chỉ.
Đọc thêm:

Tiếng Hàn từ vựng về trạng thái tình cảm, phim ảnh


영화 관련 어휘: từ vựng tiếng Hàn về phim ảnh

멜로 영화: phim tâm lý xã hội
공포 영화: phim kinh dị
에스에프(SF) 영화: phim khoa học viễn tưởng
액션 영화: phim hành động
코미디 영화: phim hài.
영화 제목: tên phim
영화감독: đạo diễn phim
영화배우: diễn viên
: người hâm mộ(fan)
연기하다: diễn xuất
상영하다: trình chiếu.
매표소: nơi bán vé
영화 표: vé xem phim

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, xem các
khóa học đào tạo tiếng Hàn tại trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội tại link sau:

감정 관련 어휘: Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến trạng thái tình cảm

기쁘다: vui
슬프다: buồn
행복하다: hạnh phúc
불행하다: bất hạnh
즐겁다: vui
지루하다: buồn tẻ
외롭다: cô đơn
우울하다: buồn rầu
심심하다: buồn chán(không có việc gì làm)
무섭다: sợ hãi
놀라다: ngạc nhiên
웃기다: buồn cười
웃다: cười
울다: khóc
신나다: thích thú, hứng khởi
화나다: giận dữ, cáu
졸리다: buồn ngủ
그립다: nhớ nhung

Từ vựng tiếng Hàn liên quan khác:

: giá
영화관: rạp chiếu phim
상싱하다: tưởng tượng
이별: chia ly
검색하다: tìm kiếm
상영 시간: giờ chiếu
인기: có sức hút, được yêu thích
경치: cảnh trí
소중하다: quý trọng
잘생기다: đẹp trai
기사: người lái xe, tài xế
: trong
전쟁: chiến tranh
연기: diễn xuất
날씬하다: thon thả, gầy
애인: người yêu
회고: cao nhất, tối cao
매진: bán hết
판매: bán
미래: tương lai
: phía
바다낚시: câu cá ở biển
여매: việc đặt mua trước
사랑: tình yêu
우주: vũ trụ

Những kiến thức tiếng Hàn từ vựng về trạng thái tình cảm, phim ảnh ở trên đây các bạn đã lưu về học rồi
chứ. Mình mong rằng đây là những kiến thức các bạn cần sử dụng trong cuộc sống hàng ngày của mình,
hãy luôn theo dõi sites của mình để học nhiều chủ đề hơn nữa nhé. Chúc các bạn sớm đạt được mục tiêu
của mình trong thời gian tới.

Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây

Từ vựng Hàn ngữ chủ đề về gia đình