Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 9, 2019

Tiếng Hàn từ vựng về trạng thái tình cảm, phim ảnh

Chào các bạn, trong chúng ta ai ai cũng đều xem phim, nhưng mỗi người lại thích xem những bộ phim với thể loại khác nhau, các bạn thích thể loại phim nào nhất, biểu cảm tình cảm của các bạn khi xem là gì: vui, buồn, sợ hãi….  Dưới đây mình xin gửi đến các bạn học tiếng Hàn từ vựng về trạng thái tình cảm, phim ảnh, các bạn hãy xem và học nhé. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt và chăm chỉ. Đọc thêm: >>Tiếng Hàn từ vựng về sinh nhật và quà cáp . >>Giáo trình tài liệu tự học giao tiếp cơ bản .  Tiếng Hàn từ vựng về trạng thái tình cảm, phim ảnh 영화 관련 어휘 : từ vựng tiếng Hàn về phim ảnh 멜로 영화 : phim tâm lý xã hội 공포 영화 : phim kinh dị 에스에프(SF) 영화 : phim khoa học viễn tưởng 액션 영화 : phim hành động 코미디 영화 : phim hài. 영화 제목 : tên phim 영화감독 : đạo diễn phim 영화배우 : diễn viên 팬 : người hâm mộ(fan) 연기하다 : diễn xuất 상영하다 : trình chiếu. 매표소 : nơi bán vé 영화 표 : vé xem phim Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn từ cơ bản đến giao tiếp thành

Tiếng Hàn từ vựng về sinh nhật và quà cáp

Các bạn thân mến, mình gửi đến các bạn học tiếng Hàn từ vựng về sinh nhật và quà cáp. Sinh nhật là ngày quan trọng với chúng ta, là ngày mà chúng ta đã được sinh ra, là ngày mà chúng ta cần phải cảm ơn bố mẹ,.... Dưới đây là từ vựng về sinh nhật, quà cáp và một số từ liên quan đến chủ đề này trong tiếng Hàn, các bạn hãy cùng học kiến thức dưới đây nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt. Đọc thêm: >>Tiếng Hàn từ vựng về phương hướng, nơi chốn, nhà cửa, đồ gia dụng . >>Kinh nghiệm phỏng vấn visa du học Hàn Quốc . Tiếng Hàn từ vựng về sinh nhật và quà cáp 생일 관련 어휘 :Từ vựng về sinh nhật 생일 : sinh nhật 케이크 : bánh kem 축하 노래 : bài hát chúc mừng 잔지 : tiệc 카드 : thiệp 초대 : mời 나이 : tuổi 살 : tuổi 생신 : kính ngữ của 생일 연세 : kính ngữ của 나이 세 : kính ngữ của 살 Các khóa học đào tạo tiếng Nhật từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, các bạn hãy xem chi tiết tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.htm

Tiếng Hàn từ vựng về phương hướng, nơi chốn, nhà cửa, đồ gia dụng

Các bạn thân mến, mình chia sẻ với các bạn học tiếng Hàn từ vựng về phương hướng, nơi chốn, nhà cửa, đồ gia dụng ở dưới đây, các bạn hãy cùng xem và lưu về tham khảo, học nào. Mong rằng kiến thức mình chia sẻ với các bạn hữu ích, giúp các bạn có thể dùng vào các trường hợp phù hợp, sử dụng thành thạo Hàn ngữ. Đọc thêm: >>Học tiếng Hàn từ vựng liên quan đến phương tiện giao thông . >>Cách nói Anh yêu Em bằng tiếng Hàn Quốc . Tiếng Hàn từ vựng về phương hướng, nơi chốn, nhà cửa, đồ gia dụng 위치와 방향 : Từ chỉ Phương hướng và vị trí 위 : trên 아래 : dưới 안 : trong 밖 : ngoài 옆 : bên cạnh 사이 : giữa 앞 : trước 뒤 : sau 왼쪽 : bên trái 오른쪽 : bên phải 양쪽 : hai phía 건너편/ 맞은편 : đối diện 똑바로/ 쭉 : thẳng 동 : đông 서 : tây 남 : nam 북 : bắc Bạn quan tâm và có nhu cầu học Hàn ngữ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, xuất khẩu lao động, luyện topik I, II, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Hàn tại link sau:  https://ngoa