Tiếng Hàn từ vựng về trạng thái tình cảm, phim ảnh
Chào các bạn, trong chúng ta ai ai cũng đều xem phim, nhưng mỗi người lại thích xem những bộ phim với thể loại khác nhau, các bạn thích thể loại phim nào nhất, biểu cảm tình cảm của các bạn khi xem là gì: vui, buồn, sợ hãi…. Dưới đây mình xin gửi đến các bạn học tiếng Hàn từ vựng về trạng thái tình cảm, phim ảnh, các bạn hãy xem và học nhé. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt và chăm chỉ. Đọc thêm: >>Tiếng Hàn từ vựng về sinh nhật và quà cáp . >>Giáo trình tài liệu tự học giao tiếp cơ bản . Tiếng Hàn từ vựng về trạng thái tình cảm, phim ảnh 영화 관련 어휘 : từ vựng tiếng Hàn về phim ảnh 멜로 영화 : phim tâm lý xã hội 공포 영화 : phim kinh dị 에스에프(SF) 영화 : phim khoa học viễn tưởng 액션 영화 : phim hành động 코미디 영화 : phim hài. 영화 제목 : tên phim 영화감독 : đạo diễn phim 영화배우 : diễn viên 팬 : người hâm mộ(fan) 연기하다 : diễn xuất 상영하다 : trình chiếu. 매표소 : nơi bán vé 영화 표 : vé xem phim Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn từ cơ bản đến giao tiếp thành