Ngữ pháp cơ bản cho người học tiếng Hàn(P33)

Các bạn ơi, ngữ pháp mình tiếng Hàn mình gửi đến các bạn ở dưới đây các bạn nhớ chăm chỉ học và lưu về
chia sẻ với bạn bè mình nữa nhé, kiến thức gồm: 대로, ㅡ지 않으면 안 되다, ㅡ(으)려던 참이다.
Các bạn hãy cố gắng chăm chỉ học tập tốt nhé.
Đọc thêm: 

Ngữ pháp cơ bản cho người học tiếng Hàn(P33)


1.대로

Đứng sau danh từ với nghĩa ‘theo, như’. Diễn đạt ý nghĩa căn cứ theo hoặc không có gì khác với ý nghĩa của
danh từ đứng trước.
Ví dụ:
순서 대로 해 드리겠습니다.
약속대로 영화를 보여 줄게요.
친구에게 사실대로 말했습니다.
A.우리 계획대로 오후에 둥 산을 갈까요?
B.오후에 비가 온다고 하니까 다음에가지요.

A.그렇게 마음대로 사무실에 들어오면 안돼요.
B.죄송해요. 몰랐습니다.
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ N5 - N2, xem khóa học đào tạo tiếng Nhật:

2.ㅡ지 않으면 안 되다

Đứng sau động từ hoặc tính từ với ý nghĩa là ‘nếu không….thì không được’. Diễn đạt ý nghĩa phải làm một
hành động nào đó hoặc phải ở một trạng thái nào đó. Đây là một biểu hiện sử dụng biện pháp phủ định kép
để khẳng định ý ‘phải đạt được hành động hay trạng thái đó’. Biểu hiện tương tự khác là ㅡ아야/어야 하다.
Ví dụ:
준서 표를 뽑고 기다리지 않으면 안돼요.
허락을 받지 않으면 안 됩니다.
공연에 방해가 되니까 휴대전화를 끄지 않으면 안 돼요.

A.지금 가야 하나요?
B.네, 지금 가지 않으면 안 돼요. 안 그러면 늦을 거예요.

A.이 일을 꼭 내일까지 끝내야 돼요?
B.네, 기한을 지키지 않으면 안 돼요?

3.ㅡ(으)려던 참이다

Đứng sau động từ, biểu hiện ý nghĩa “vừa mới có ý định...”, đang định bắt đầu một hành động nào đó đúng
vào ngay thời điểm nói. Dùng ㅡ 려던 참이다 sau các động từ kết thúc bằng nguyên âm hay , dùng
ㅡ(으)려던 참이다 sau các động từ kết thúc bằng các phụ âm khác. Thông thường được dùng với thì hiện tại
hay quá khứ và còn được dùng dưới dạng ㅡ(으)려던 참에.
Ví dụ:
자금 막 자려던 참이에요.
제가 전화하려던 참이었어요.
내가 나가려던 참에 친구사찾아왔어요.
A.쇼핑몰에서 전자사전을 세일한대요.
B.잘됐네요. 마침 전자사전을 사려던참 이었어요.
A.연락을 드리려던 참이었는데, 연락을 주셨네요.
B.그러셨어요? 확인할 일이 있어서 먼저 연락을 드렸어요.

Kiến thức ngữ pháp tiếng Hàn phần 33 ở trên các bạn đã nắm được chưa, hãy chăm chỉ học tập tốt để có thể sớm
giao tiếp thành thạo được ngôn ngữ này như người bản xứ nhé. Chăm chỉ, nỗ lực để đạt được kết quả hơn mục tiêu
đã đặt ra.

Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây

Từ vựng Hàn ngữ chủ đề về gia đình