Một số tính từ tiếng Hàn về mùi vị, họa tiết, tốc độ và kích thước
Chào các bạn, mình đã quay lại đây, hôm nay mình gửi đến các bạn một số tính từ tiếng Hàn về mùi vị,
họa tiết, tốc độ và kích thước(độ đo) các bạn hãy xem danh sách từ vựng và lưu về học tập chăm chỉ nhé.
Tính từ là một trong thành phần quan trọng trong câu vì vậy hãy lưu ý nhé các bạn.
họa tiết, tốc độ và kích thước(độ đo) các bạn hãy xem danh sách từ vựng và lưu về học tập chăm chỉ nhé.
Tính từ là một trong thành phần quan trọng trong câu vì vậy hãy lưu ý nhé các bạn.
Đọc thêm:
Bạn có nhu cầu và quan tâm đến học tiếng Hàn, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Hàn tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Một số tính từ tiếng Hàn về mùi vị, họa tiết, tốc độ và kích thước
Danh sách từ vựng tiếng Hàn về mùi vị, họa tiết, tốc độ và kích thước
STT
|
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
맛있는 masitneun
|
thơm ngon/ delicious
|
2
|
고소한 gosohan
|
ngon/ tasty
|
3
|
단 dan
|
ngọt/ sweet
|
4
|
매운 maeun
|
nóng, cay/ hot
|
5
|
맛없는 madeopneun
|
vô vị/ tasteless
|
6
|
신 sin
|
chua/ sour
|
7
|
짠 jjan
|
mặn/ salty
|
8
|
연한 yeonhan
|
dịu, nhẹ/ mild
|
9
|
기름진 gireumjin
|
béo/ fatty
|
10
|
진한 jinhan
|
dày, đậm đà/ thick
|
11
|
큰 keun
|
to/ big
|
12
|
작은 jareun
|
nhỏ/ small
|
13
|
많은 maneun
|
nhiều/ many
|
14
|
넉넉한 neokneokan
|
đủ/ enough
|
15
|
적은 jeogeun
|
vài/ few
|
16
|
부족한 bujokan
|
thiếu/ lacking
|
17
|
가난한 gananhan
|
nghèo/ poor
|
18
|
풍부한 pungbuhan
|
phong phú/ abundant
|
19
|
풍족한 pungjokan
|
phong phú, dồi dào/ abundant
|
20
|
빈곤한 bingonhan
|
cần thiết/ needy
|
21
|
적당한 jeokdanghan
|
thích hợp/ appropriate
|
22
|
좁은 jobeun
|
hẹp/ narrow
|
23
|
긴 gin
|
dài/ long
|
24
|
넓은 neolbeun
|
rộng rãi/ roomy
|
25
|
먼 meon
|
xa/ far
|
26
|
가까운 gakkaun
|
gần/ near
|
27
|
깊은 gippeun
|
sâu/ deep
|
28
|
얕은 yateun
|
nông/ shallow
|
29
|
높은 nopeun
|
cao/ high
|
30
|
낮은 najeun
|
thấp/ low
|
31
|
짧은 jjalbeun
|
ngắn/ short
|
32
|
뚱뚱한 ttungttunghan
|
béo/ fat
|
33
|
가는 ganeun
|
mỏng/ thin
|
34
|
날씬한 nalssinhan
|
mỏng/ thin
|
35
|
부드러운 budeureoun
|
mềm/ soft
|
36
|
연한 yeonhan
|
mềm/ tender
|
37
|
딱딱한 ttakttakan
|
cứng/ hard
|
38
|
날카로운 nalkaroun
|
nhọn/ sharp
|
39
|
뾰족한 ppyojokan
|
nhọn/ sharp
|
40
|
촉촉한 chokchokan
|
ẩm/ damp
|
41
|
축축한 chukchukan
|
ướt/ wet
|
42
|
미끄러운 mikkeureoun
|
mịn/ smooth
|
43
|
동그란 donggeuran
|
tròn/ round
|
44
|
둥근 dunggeun
|
tròn/ round
|
45
|
네모난 naemonan
|
vuông/ square
|
46
|
건조한 geonjohan
|
khô/ dry
|
47
|
기름진 gireumjin
|
dầu nhờn, trơn/ oily
|
48
|
거친 geochin
|
thô/ coarse
|
49
|
각진 gakjin
|
góc/ angled
|
50
|
끈적한 kkeunjeokan
|
dính/ sticky
|
51
|
빠른 ppareun
|
nhanh/ fast
|
52
|
천천히 cheoncheoni
|
chậm/ slow
|
53
|
이른 ireun
|
đầu tiên, gần, sớm/ early
|
54
|
늦은 neujeun
|
muộn/ late
|
55
|
급한 geuppan
|
khẩn cấp/ urgent
|
56
|
서두른 seodureun
|
vội vã/ hurried
|
57
|
신속한 sinsokhan
|
nhanh hơn/ rapid
|
Các tính từ trên đây các bạn đã học được nhiều chưa, mình mong rằng kiến thức từ vựng trong danh sách
trên hữu ích đối với các bạn. Bài viết này mới có một số tính từ tiếng Hàn về mùi vị, họa tiết, tốc độ và
kích thước. Các bạn có từ vựng về tính từ với chủ đề ngày hôm nay mà không có trong danh sách trên thì
hãy bình luận dưới bài viết này để mình bổ xung thêm nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở bài viết tiếp theo.
trên hữu ích đối với các bạn. Bài viết này mới có một số tính từ tiếng Hàn về mùi vị, họa tiết, tốc độ và
kích thước. Các bạn có từ vựng về tính từ với chủ đề ngày hôm nay mà không có trong danh sách trên thì
hãy bình luận dưới bài viết này để mình bổ xung thêm nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở bài viết tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét