Học tiếng Hàn Quốc từ vựng về các môn thể thao
Các bạn thân mến, chúng ta đã học được một số các chủ đề về tiếng Hàn rồi nhỉ, bài viết ngày hôm nay mình
chia sẻ với các bạn học tiếng Hàn Quốc từ vựng về các môn thể thao nhé. Mình đã tổng hợp sẵn danh sách
các từ vựng về chủ đề ngày hôm nay, các bạn lưu về học và chia sẻ với các bạn bè của mình cùng học Hàn
ngữ nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, đạt kết quả tốt trong các kỳ thi.
chia sẻ với các bạn học tiếng Hàn Quốc từ vựng về các môn thể thao nhé. Mình đã tổng hợp sẵn danh sách
các từ vựng về chủ đề ngày hôm nay, các bạn lưu về học và chia sẻ với các bạn bè của mình cùng học Hàn
ngữ nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, đạt kết quả tốt trong các kỳ thi.
Đọc thêm:
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn, xem chi tiết khóa học tiếng Hàn tại: “trung tâm học tiếng Hàn tại Hà Nội”.
Học tiếng Hàn Quốc từ vựng về các môn thể thao
Hình ảnh một số từ vựng tiếng Hàn Quốc về môn thể thao
Danh sách từ vựng tiếng Hàn về các môn thể thao:
STT
|
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
스포츠 seu pocheu
|
Thể thao/ Sports
|
2
|
곡예 gog-ye
|
nhào lộn/ acrobatics
|
3
|
에어로빅 e eo lobig
|
thể dục nhịp điệu/ aerobics
|
4
|
리듬체조 rideumchejo
|
thể dục nhịp điệu/ rhythmic gymnastics
|
5
|
운동 경기 undong gyeong-gi
|
điền kinh/ athletics
|
6
|
배드민턴 bae deu min teon
|
cầu lông/ badminton
|
7
|
균형 gyun hyeong
|
giữ thăng bằng/ balance
|
8
|
공 gong
|
bóng/ ball
|
9
|
야구 yagu
|
bóng chày/ baseball
|
10
|
농구 nong-gu
|
bóng rổ/ basketball
|
11
|
당구 공 dang-gu gong
|
Bóng bi-a/ billiard ball
|
12
|
당구 dang-gu
|
Bi-a/ billiards
|
13
|
권투 gwontu
|
Quyền anh/ boxing
|
14
|
권투 장갑 gwon tu jang-gab
|
găng tay đấm bốc/ boxing glove
|
15
|
건강 체조 geongang chejo
|
Thể dục thiếu nhi/ callisthenics
|
16
|
카누 kanu
|
chèo thuyền/ canoeing
|
17
|
조정 jojeong
|
chèo thuyền/ rowing
|
18
|
자동차 경주 jadongcha gyeongju
|
đua xe/ car race
|
19
|
등산 deungsan
|
leo núi/ climbing
|
20
|
크리켓 keu likes
|
bóng gậy/ cricket
|
21
|
크로스 컨트리 스키 keuloseu keonteuli seuki
|
trượt tuyết xuyên quốc gia/ cross-country skiing
|
22
|
스키 seu-ki
|
Trượt tuyết/ Skiing
|
23
|
우승컵 useungkeob
|
cup
|
24
|
방어 bang-eo
|
võ thuật/ defense
|
25
|
운동 undong
|
tập thể dục/ exercise
|
26
|
운동 기계 undong gigye
|
máy tập thể dục/ exercise machine
|
27
|
덤벨 deombel
|
quả tạ/ dumbbell
|
28
|
펜싱 pensing
|
Đấu kiếm/ fencing
|
29
|
물갈퀴 mulgalkwi
|
vây/ fin
|
30
|
낚시 nakksi
|
câu cá/ fishing
|
31
|
체력 chelyeog
|
fitness
|
32
|
축구 클럽 chuggu keulleob
|
câu lạc bộ bóng đá/ football club
|
33
|
프리스비 peu liseubi
|
ném đĩa/ frisbee
|
34
|
글라이더 geullaideo
|
tàu lượn, bay lượn/ glider
|
35
|
배구 Baegu
|
bóng chuyền/ volleyball
|
36
|
자전거 타기 Jajeon-geo tagi
|
đi xe đạp/ cycle
|
37
|
사이클링 saikeulling
|
Đi xe đạp/ cycling
|
38
|
낚시 nakssi
|
câu cá/ fishing
|
39
|
테니스 teniseu
|
quần vợt/ tennis
|
40
|
축구 chukgu
|
bóng đá/ soccer
|
41
|
수영 suyeong
|
bơi/ swimming
|
42
|
골프 golpeu
|
gôn/ golf
|
43
|
하키 ha-ki
|
Khúc côn cầu/ Hockey
|
44
|
볼링 bol-ling
|
Bowling
|
45
|
양궁 yang-gung
|
Bắn cung/ Archery
|
46
|
럭비 leogbi
|
bóng rugby/ rugby
|
47
|
비치발리 bichiballi
|
bóng chuyền bãi biển/ beach volleyball
|
48
|
다이빙 ttaibing
|
lặn/ diving
|
49
|
승마 seungma
|
cưỡi ngựa/ horse riding
|
50
|
체조 chejo
|
thể dục dụng cụ/ gymnastics
|
51
|
핸드볼 haendeubol
|
bóng ném/ handball
|
52
|
유도 yudo
|
võ judo
|
53
|
탁구 takku
|
bóng bàn/ table tennis
|
54
|
역도 yeoktto
|
cử tạ/ weightlifting
|
55
|
레슬링 reseulling
|
đô vật/ wrestling
|
56
|
마라톤 maraton
|
marathon
|
57
|
검도 geomdo
|
kendo (đấu kiếm của Nhật Bản)
|
58
|
태권도 taeggwondo
|
môn taekwondo(đài quyền đạo)
|
59
|
요트 yoteu
|
du thuyền/ yachting
|
60
|
사격 sagyeok
|
bắn súng/ shooting
|
62
|
소프트볼 sopeuteubol
|
bóng mềm, bóng chày quý bà/ softball
|
63
|
스케이팅 seukeiting
|
trượt băng/ Skating
|
Hàn ngữ - ngôn ngữ được coi là khó học nhưng vẫn được nhiều người lựa chọn học để phục vụ cho công việc
và cuộc sống của mình. Với sự phát triển và nhu cầu nhân lực của Hàn Quốc thì học tiếng Hàn là một quyết
định sáng suốt cho tương lai. Hãy học Hàn ngữ với một niềm đam mê, học nhiều chủ đề khác nhau, và với
chủ đề ngày hôm nay học tiếng Hàn Quốc từ vựng về các môn thể thao trên đây, các bạn nhớ học và chia sẻ
với bạn bè mình kiến thức này nhé.
và cuộc sống của mình. Với sự phát triển và nhu cầu nhân lực của Hàn Quốc thì học tiếng Hàn là một quyết
định sáng suốt cho tương lai. Hãy học Hàn ngữ với một niềm đam mê, học nhiều chủ đề khác nhau, và với
chủ đề ngày hôm nay học tiếng Hàn Quốc từ vựng về các môn thể thao trên đây, các bạn nhớ học và chia sẻ
với bạn bè mình kiến thức này nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét