Học Hàn ngữ về bộ phận trên cơ thể con người
Hiện nay, ở nước ta tiếng Hàn đang được nhiều người học, đặc biệt là giới trẻ, các bạn học để đi du học, học để xuất khẩu lao động, hay học để phục vụ cho công việc...rất nhiều lý do. Các bạn học thường qua rất nhiều chủ đề khác nhau, vì vậy, hôm nay mình xin chia sẻ với các bạn chủ đề: Học hàn ngữ về bộ phận trên cơ thể con người. Các bạn xem nhé, chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Học Hàn ngữ về bộ phận trên cơ thể con người
1. Danh từ tiếng Hàn
Trước khi đi vào chủ đề chính học từ vựng về bộ phận con người, chúng ta tìm hiểu về danh từ tiếng Hàn là gì trước nhé, hiểu được danh từ tiếng Hàn, chúng ta sẽ học các từ vựng về danh từ. Bắt đầu nhé các bạn. Danh từ tiếng Hàn là một trong những phần bài học rất quan trọng trong quá trình học, bởi vì nó được sử dụng trong các cuộc hội thoại, nói chuyện trong cuộc sống hàng ngày. Bạn càng học được nhiều, sử dụng nhiều, làm chủ được nó thì bạn càng nhanh nắm vững được kiến thức, hiểu được ngôn ngữ Hàn Quốc. Bạn đã biết danh từ vai trò của danh từ trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn chưa?. Để học danh từ tiếng Hàn đầu tiên chúng ta phải biết vai trò của nó trong câu. Danh từ tiếng Hàn thường được sử dụng để đặt tên cho người, động vật, địa điểm, vật hoặc ý tưởng trừu tượng. Danh từ thường là phần quan trọng nhất của từ vựng, dưới đây là một số ví dụ:
Danh từ tiếng Việt
|
Danh từ Hàn Quốc
|
Danh từ
|
명사 - myeong sa
|
xe ô tô của tôi
|
내 차 - nae cha
|
xe ô tô xanh
|
녹색차 - nok saek cha
|
3 chiếc xe ô tô
|
자동차 세 대 - ja dong cha se dae
|
gara ô tô
|
차고 - cha go
|
bên ngoài xe
|
차 밖에서 - cha bakk e seo
|
Ví dụ danh từ trong tiếng Hàn
Bạn nên lưu ý cấu trúc của các danh từ tiếng Hàn. Bây giờ chúng ta cùng vào mục 2 về một số danh từ về bộ phận trên cơ thể con người nhé.
2. Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể con người bằng tiếng Hàn
Dưới đây là từ vựng về chủ đề bộ phận trên cơ thể con người.
Tiếng Anh/Tiếng Việt
|
Tiếng Hàn
|
body/cơ thể
|
몸 - mom
|
arm/cánh tay
|
팔 - pal
|
back/lưng
|
등 - deung
|
backbone/xương sống
|
척추 - cheokchu
|
cheeks/má
|
볼/뺨 - bor ppyam
|
chest/ngực
|
가슴 - ga seum
|
chin/cằm
|
턱 - teok
|
ear/tai
|
귀 - gwi
|
eye/mắt
|
눈 - nun
|
face/mặt
|
얼굴 - eol gul
|
foot/chân
|
발 - bal
|
hair/tóc
|
머리카락 - meo ri ka rak
|
hand/bàn tay
|
손 - son
|
wrist/cổ tay
|
팔목 - palmok
|
palm of the hand/lòng bàn tay
|
손바닥 - sonbadak
|
head/đầu
|
머리 - meo ri
|
heart/tim
|
심장 - sim jang
|
brain/não
|
뇌 - noe
|
blood/máu
|
혈액 - hyeoraek
|
liver/gan
|
간 - gan
|
lungs/phổi
|
폐 - pye
|
kidney/thận
|
콩팥 - kongpat
|
pancreas/tụy
|
췌장 - chwejang
|
gall/mật
|
담낭 - damnang
|
knee/đầu gối
|
무릎 - mu reup
|
leg/chân
|
다리 - da ri
|
lip/môi
|
입술 - ip sul
|
mouth/miệng
|
입 - ip
|
neck/cổ
|
목 - mok
|
nape of the neck/gáy cổ
|
목덜미 - mokdeolmi
|
nose/mũi
|
코 - ko
|
nostrils/lỗ mũi
|
콧구멍 - kogumeong
|
armpit/nách
|
겨드랑이 - gyeodeurangi
|
shoulder/vai
|
어깨 - eo kkae
|
stomach/dạ dày
|
배 - bae
|
navel/rốn
|
배꼽 - baekkop
|
buttocks/mông
|
엉덩이 - eongdeongi
|
bone/xương
|
뼈 - ppyeo
|
thigh/đùi
|
넓적다리 - neolp jeok da ri
|
muscle/bắp thịt, cơ bắp
|
근육 근육 - geunyuk
|
thumb/ngón tay cái
|
엄지손가락 - eom ji son ga rak
|
heel/ngón chân
|
뒤꿈치 - dwikkumchi
|
toenail/móng chân
|
발톱 - baltop
|
toe/ngón chân
|
발가락 - bal ga rak
|
ankle/mắt cá chân
|
발목 - balmok
|
tongue/lưỡi
|
혀 - hyeo
|
teeth/răng
|
이(치아) - i chi a
|
tooth/răng
|
이(치아) - i chi a
|
throat/họng,cổ họng
|
목구멍 - mok gu meong
|
finger/ngón tay
|
손가락 - son ga rak
|
elbow/khuỷu tay
|
팔꿈치 - pal kkum chi
|
forehead/trán
|
이마 - ima
|
eyebrow/lông mày
|
눈썹 - nunsseop
|
eyelid/mí mắt
|
눈꺼풀 - nunkkeopul
|
eyelashes/lông mi
|
속눈썹 - songnunsseop
|
skin/da
|
피부 - pibu
|
Danh từ tiếng Hàn về bộ phận trên cơ thể con người
Đọc thêm:
Với bộ phận trên cơ thể con người gần gũi với chúng ta nhất, các bạn cố gắng học thuộc nhé, hãy luyện tiếng Hàn thường xuyên để có kết quả tốt sau quá trình nỗ lực hết khả năng học ngôn ngữ mà bạn yêu thích. Học ngoại ngữ dù bất cứ ngôn ngữ nào các bạn cũng cần phải cố gắng kiên trì thì mới có thể nói thành thạo được, bản thân bạn có quyết tâm thì mọi việc mình nghĩ sẽ không khó, chỉ cần chúng ta có đủ thời gian để thực hiện hay không. Một lần nữa mình chúc các bạn học tập tốt, thành công trên con đường học tiếng Hàn nhé.
Nguồn bàn viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét