Chủ đề: số thứ tự, số đếm, ngày, tháng trong tiếng Hàn
Chào các bạn, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu các số đếm, số thứ tự, tháng và ngày trong tuần viết bằng tiếng
Hàn như thế nào nhé. Bài này chủ yếu về từ vựng tiếng Hàn, các bạn chú ý học thuộc nhé, các từ gần gũi, quen
thuộc với chúng ta nên chắc chắn sẽ dễ học thôi, chúc các bạn học tập tốt.
Các bạn quan tâm đến khóa học tiếng Hàn, vui lòng xem tại: Trung tâm học tiếng Hàn tại Hà Nội
Hàn như thế nào nhé. Bài này chủ yếu về từ vựng tiếng Hàn, các bạn chú ý học thuộc nhé, các từ gần gũi, quen
thuộc với chúng ta nên chắc chắn sẽ dễ học thôi, chúc các bạn học tập tốt.
Các bạn quan tâm đến khóa học tiếng Hàn, vui lòng xem tại: Trung tâm học tiếng Hàn tại Hà Nội
Chủ đề: số thứ tự, số đếm, ngày, tháng trong tiếng Hàn
1. Số đếm trong tiếng Hàn
Trong tiếng Hàn có hai bộ số được sử dụng khi đếm, bộ số đầu tiên là số của người Hàn Quốc sáng tạo ra, và số
còn lại là tiếng Trung - Hàn dựa trên chữ số Trung Quốc. Việc sử dụng những con số này phụ thuộc vào ngữ cảnh
mà nó được sử dụng. là sao..Sử dụng số Hàn Quốc cho số lượng các mặt hàng (1-99) và tuổi; sử dụng số Trung - Hàn
cho các ngày, tiền, địa chỉ, số điện thoại và số trên 100...
còn lại là tiếng Trung - Hàn dựa trên chữ số Trung Quốc. Việc sử dụng những con số này phụ thuộc vào ngữ cảnh
mà nó được sử dụng. là sao..Sử dụng số Hàn Quốc cho số lượng các mặt hàng (1-99) và tuổi; sử dụng số Trung - Hàn
cho các ngày, tiền, địa chỉ, số điện thoại và số trên 100...
tiếng Anh/tiếng Việt
|
tiếng Hàn/romanji
|
Tiếng Trung - Hàn/roman
|
numbers/số
|
숫자 - sut ja
| |
one/một
|
하나 - ha na
|
일 - il
|
two/hai
|
둘 - dul
|
이 - ee
|
three/ba
|
셋 - set
|
삼 - sam
|
four/4
|
넷 - net
|
사 - sa
|
five/5
|
다섯 - da seot
|
오 - oh
|
six/6
|
여섯 - yeo seot
|
육 - yuk
|
seven/7
|
일곱 - il gop
|
칠 - ch'il
|
eight/8
|
여덟 - yeo deolp
|
팔 - p'al
|
nine/9
|
아홉 - a hop
|
구 - gu
|
ten/10
|
열 - yeol
|
십 - ship
|
eleven/11
|
열하나 - yeol ha na
|
십일 - ship-il
|
twelve/12
|
열둘 - yeol dul
|
이 - ship-ee
|
thirteen/13
|
열셋 - yeol set
|
십삼 - ship-sam
|
fourteen/14
|
열넷 - yeol net
|
십사 - ship-sa
|
fifteen/15
|
열다섯 - yeol da seot
|
십오 - ship-oh
|
sixteen/16
|
열여섯 - yeor yeo seot
|
십육 - shim-yuk
|
seventeen/17
|
열일곱 - yeor il gop
|
십칠 - ship-ch'il
|
eighteen/18
|
열여덟 - yeor yeo deolp
|
십팔 - shi-p'al
|
nineteen/19
|
열아홉 - yeor a hop
|
십구 - ship-gu
|
twenty/20
|
스물 - seu mul
|
이십 - ee-ship
|
hundred/100
|
백 - baek
| |
one thousand/1000
|
만 - man
|
천 ch'eon
|
million/1.000 .000
|
백만 - baek man
|
Sử dụng tất cả các số Trung Quốc liên quan đến ngày trừ giờ.
Các ngày trong tuần
| |
tiếng Anh/tiếng Việt
|
tiếng Hàn/romanji
|
Sunday/chủ nhật
|
일요일 - ilyo-il
|
Monday/thứ 2
|
월요일 - wolyo-il
|
Tuesday/thứ 3
|
화요일 - hwayo-il
|
Wednesday/thứ 4
|
수요일 - suyo-il
|
Thursday/thứ 5
|
목요일 - mogyo-il
|
Friday/thứ 6
|
금요일 - kumyo-il
|
Saturday/thứ 7
|
토요일 - t'oyo-il
|
Các ngày trong tuần
***Các tháng trong năm - Học tiếng Hàn
Các tháng trong năm
| |
Tiếng Anh/tiếng Việt
|
Tiếng Hàn-Romanji
|
January/tháng 1
|
일월- ilwol
|
February/tháng 2
|
이월 - eewol
|
March/tháng 3
|
삼월 - samwol
|
April/tháng 4
|
사월 - sawol
|
May/tháng 5
|
오월 - ohwol
|
June/tháng 6
|
유월 - yuwol
|
July/tháng 7
|
칠월 - ch'ilwol
|
August/tháng 8
|
팔월 - p'alwol
|
September/tháng 9
|
구월 - guwol
|
October/tháng 10
|
시월 - shiwol
|
November/tháng 11
|
십일월 - shibilwol
|
December/tháng 12
|
십이월 - shibeewol
|
Các tháng trong năm bằng tiếng Hàn Quốc
2. Số thứ tự trong tiếng Hàn
Số thứ tự trong tiếng Hàn Quốc cho biết thứ tự của mọi thứ trong một tập hợp: thứ nhất, thứ hai, thứ ba, vv….
Số thứ tự không hiển thị số lượng. Số thứ tự chỉ hiển thị xếp hạng hoặc vị trí.
Số thứ tự không hiển thị số lượng. Số thứ tự chỉ hiển thị xếp hạng hoặc vị trí.
tiếng Anh/tiếng Việt
|
tiếng Hàn/Romanji
|
Ordinal Numbers/số thứ tự
|
서수 - seo su
|
first/đầu tiên
|
첫 번째 - cheos beon jjae
|
second/thứ 2
|
두 번째 - du beon jjae
|
third/thứ 3
|
세 번째 - se beon jjae
|
fourth /thứ 4
|
네 번째 - ne beon jjae
|
fifth/thứ 5
|
다섯 번째 - da seos beon jjae
|
sixth/thứ 6
|
여섯 번째 - yeo seos beon jjae
|
seventh/thứ 7
|
일곱 번째 - il gob beon jjae
|
eighth /thứ 8
|
여덟 번째 - yeo deolb beon jjae
|
ninth/thứ 9
|
아홉 번째 - a hob beon jjae
|
tenth/thứ 10
|
열 번째 - yeor beon jjae
|
eleventh/thứ 11
|
열한 번째 - yeol han beon jjae
|
twelfth/thứ 12
|
열두 번째 - yeol du beon jjae
|
thirteenth/thứ 13
|
열세 번째 - yeol se beon jjae
|
fourteenth/thứ 14
|
열네 번째 - yeol ne beon jjae
|
fifteenth/thứ 15
|
열다섯 번째 - yeol da seos beon jjae
|
sixteenth/thứ 16
|
열여선 번째 - yeor yeo seon beon jjae
|
seventeenth/thứ 17
|
열일곱 번째 - yeor il gob beon jjae
|
eighteenth/thứ 18
|
열여덟 번째 - yeor yeo deolb beon jjae
|
nineteenth/thứ 19
|
열아홉 번째 - yeor a hob beon jjae
|
twentieth/thứ 20
|
스무 번째 - seu mu beon jjae
|
once/1 lần
|
한 번 - han beon
|
twice/2 lần
|
두 번 - du beon
|
Số thứ tự trong tiếng Hàn
Đọc thêm:
>>Học tiếng Hàn khi bạn có thể
>>Học Hàn ngữ về bộ phận trên cơ thể con người
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong các số thứ tự, số đếm, các ngày trong tuần và tháng bằng tiếng Hàn. Các bạn
nắm vững các từ vựng này nhé, chúng ta học từ vựng để nâng cao vốn kiến thức và có thể tự tin giao tiếp, vì vậy
mà hãy cố gắng hết khả năng để đạt được những mục tiêu đã đặt ra. Đang rất còn nhiều chủ đề để chúng ta học,
các bạn nhớ theo dõi các bài viết của mình để không bỏ lỡ bất kỳ bài nào nhé. Có chỗ nào sai sót trên bài, các bạn
góp ý kiến để mình sửa lại cho bài hoàn chỉnh hơn. Cảm ơn.
>>Học tiếng Hàn khi bạn có thể
>>Học Hàn ngữ về bộ phận trên cơ thể con người
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong các số thứ tự, số đếm, các ngày trong tuần và tháng bằng tiếng Hàn. Các bạn
nắm vững các từ vựng này nhé, chúng ta học từ vựng để nâng cao vốn kiến thức và có thể tự tin giao tiếp, vì vậy
mà hãy cố gắng hết khả năng để đạt được những mục tiêu đã đặt ra. Đang rất còn nhiều chủ đề để chúng ta học,
các bạn nhớ theo dõi các bài viết của mình để không bỏ lỡ bất kỳ bài nào nhé. Có chỗ nào sai sót trên bài, các bạn
góp ý kiến để mình sửa lại cho bài hoàn chỉnh hơn. Cảm ơn.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét