Từ vựng về trung tâm thành phố trong tiếng Hàn

 Các bạn nắm được những chủ đề tiếng Hàn nào rồi, kiến thức mình chia sẻ trong bài học này các bạn cùng học nhé: từ vựng về trung tâm thành phố trong tiếng Hàn nhé. Chủ đề này cũng khá dễ học, nên các bạn sớm nắm được kiến thức nhé. 


Đọc thêm:

>>Từ vựng về thư viện trong tiếng Hàn.

>>Hướng dẫn cách dịch tên của bạn sang tiếng Hàn chính xác nhất.


Từ vựng về trung tâm thành phố trong tiếng Hàn

Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về trung tâm thành phố qua hình ảnh:


은행    eunhaeng     ngân hàng/ bank

바    ba       quán bar/ bar

농구장    nonggujang      sân bóng rổ/ basketball court

건물    geonmul     tòa nhà/ building

버스 정류장    beoseu jeongnyujang      trạm dừng xe buýt/ bus stop

교회    gyohoe        giáo hội, nhà thờ/ church

시청   sicheong        ủy ban nhân dân thành phố/ city hall


Bạn muốn học tiếng Hàn, bạn đã và đang học tiếng Hàn, không biết tiếng Hàn của bạn đang ở trình độ nào: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, hay đang học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học.


Tại đây mình xin chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Hàn ở Hà Nội uy tín, chất lượng và tốt, các bạn có nhu cầu học các trình độ trên thì hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết khóa học Hàn ngữ nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.


병원      byeongwon           bệnh viện/ clinic

커피샾      keopisyap         quán cà phê/coffee shop

편의점     pyeonuijeom               cửa hàng tiện lợi/ convenience store

법원   beobwon         tòa án/ courthouse      

차량관리부       charyanggwallibu     Bộ phận quản lý xe động cơ/ Department of Motor Vehicles

소방서       sobangseo          trung tâm phòng cháy chữa cháy/ fire station

주유소      juyuso               trạm xăng dầu/ gas station

 병원     byeongwon            bệnh viện/ hospital

호텔        hotel           khách sạn, hotel

교차로    gyocharo         đoạn đường giao nhau/  intersection

도서관     doseogwan             thư viện/ library

영화관       yeonghwagwan          rạp chiếu phim/  movie theater

박물관      Bangmulgwan    viện bảo tàng/ museum

사무실 건물      samusil geonmul        tòa nhà văn phòng/ office building

공원     gongwon        công viên/ park

경찰서       gyeongchalseo      đồn cảnh sát/ police station

우체국      ucheguk        bưu điện/ post office

술집        suljip           quán rượu/ pub

식당      sikdang        nhà hàng, quán ăn/  restaurant

길     gil        đường/ road

학교     hakgyo             trường học/ school

지하철역 입구    jihacheoryeok ipgu          Lối vào ga tàu điện ngầm/ subway entrance


Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về trung tâm thành phố


Từ vựng về trung tâm thành phố trong tiếng Hàn - vậy là các bạn đã cùng học chủ đề này rồi. Như mình nói ở trên, kiến thức khá dễ để học các bạn nhỉ, hãy chăm chỉ cố gắng học tập thật tốt để chinh phục được ngôn ngữ này các bạn nhé. Chúc các bạn sớm thành công khi gắn bó với tiếng Hàn nè.

Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chủ đề học từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng trong nhà

Chủ đề học tiếng Hàn về từ vựng trái cây

Từ vựng Hàn ngữ chủ đề về gia đình