Từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn về âm nhạc
Hôm nay chúng ta cùng học từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn về âm nhạc các bạn nhé. Dưới đây là kiến thức về chủ đề này mình chia sẻ với các bạn, hãy cùng nhau cố gắng chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất, sớm giao tiếp thành thạo như người bản xứ nhé. Đọc thêm: >>Từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn về ăn uống . >>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội . Từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn về âm nhạc Cùng học tiếng Hàn chủ đề về âm nhạc qua hình ảnh: 어떤 악기를 연주할 수 있어요?Eotteon akkireul yeonjuhal su isseoyo?/Bạn có thể chơi nhạc cụ nào? What musical instrument can you play? ~을/를 연주할 수 있어요.~eul/reul yeonjuhal su isseoyo. Tôi có thể chơi ~/ I can play the ~. 어떤 장르의 음악을 좋아해요? Eotteon jangneuui eumageul joahaeyo? Bạn thích thể loại nhạc nào?/ What kind of music do you like? ~을/를 좋아해요..~eul/reul joahaeyo. Tôi thích ~/ I like ~. Các bạn đã học tiếng Hàn đến trình độ nào rồi: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, luyện phiên dịch tiế