Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 11, 2019

Chủ đề cuối tuần bạn sẽ làm gì trong tiếng Hàn

Các bạn thân mến, các bạn học tiếng Hàn về chủ đề cuối tuần bạn sẽ làm gì chưa, câu hỏi này sẽ nói như thế nào trong tiếng Hàn, bài viết này các bạn sẽ được biết nè.  Dưới đây, với một số câu hỏi hỏi bạn thường làm gì vào cuối tuần, và danh sách các từ vựng liên quan đến đến chủ đề ngày hôm nay, các bạn hãy xem và lưu về học nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt. Chủ đề cuối tuần bạn sẽ làm gì trong tiếng Hàn 주말에 보통 무엇을 합니까 ? / Bạn thường làm gì vào cuối tuần? 여러분은 토요일, 일요일에 보통 무엇을 합니까 ?  / Bạn thường làm gì vào thứ bảy và chủ nhật? 보통 무엇을 합니까 : Bạn thường làm gì. 일요일 - Ee-ryoil/ chủ nhật. 토요일 - To-yoil/ thứ 7. Đọc thêm: >>Học từ vựng liên quan đến nhà ở trong tiếng Hàn . >>Học tiếng Hàn, tôi có nên học tiếng Hàn không? . Một số từ vựng làm trong cuối tuần bạn tham khảo: 시장 : chợ 소설책을 읽다 : đọc một cuốn sách 영화관 : rạp chiếu phim 도서관 : thư viện 공원 : công viên 서점 : hiệu sách 놀이터 : khu vui chơi 동물원 : sở thú 휴가 : kỳ nghỉ 관광 : du lịch

Học từ vựng liên quan đến nhà ở trong tiếng Hàn

Các bạn thân mến, các bạn đã học từ vựng liên quan đến nhà ở trong tiếng Hàn chưa. Mình chia sẻ với các bạn trong bài viết này từ vựng về chủ đề này, các bạn cùng xem và lưu về học nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm, chủ động để có kết quả tốt sau quá trình học. Đọc thêm: >>Học từ vựng liên quan đến quần áo trong tiếng Hàn . >>Giáo trình tài liệu tự học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản . Học từ vựng liên quan đến nhà ở trong tiếng Hàn 주거     jugeo       nhà ở/ Residence 한옥        han-og       nhà truyền thống, HanokTraditional Korean House 아파트       apateu       chung cư, căn hộ/ an apartment 기숙사      gisugsa       ký túc xá/ a dormitory 건물       geonmul     tòa nhà/ a building 대문      daemun     cửa chính, cửa lớn/ the main entrance, main gate 마당       madang        sân, bãi/ a yard 부엌      bueok       bếp, phòng bếp/ kitchen 욕실       yogsil         phòng tắm/ A bathroom,a bath (not 화..., 목...) Bạn quan tâm đến các khóa học